Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 19

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 19

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 442 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 19. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

25/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Hai cách thường dùng để tính khấu hao là:

A. Tuyến tính và khấu hao đường thẳng

B. Chi phí chìm và khấu hao đường thẳng

C. Khấu hao nhanh và khấu hao đường thẳng

D. Chi phí và khấu hao nhanh

Câu 2: Các điều kiện cần thiết khi áp dụng PERT trong DA:

A. Các công việc phải rõ ràng

B. Các công việc được sắp xếp theo 1 trình tự nhất định

C. Các công việc không quá phức tạp

D. Tất cả các câu trả lời trên

Câu 3: Các khoản mục trong bảng ước lượng vốn hoạt động DA theo thứ tự:

A. Tiền mặt, tồn kho và khoản phải trả, thay đổi tiền mặt, thay đổi tồn kho và thay đổi khoản phải trả

B. Tiền mặt, khoản phải thu, tồn kho và khoản phải trả

C. Tiền mặt, khoản phải thu và khoản phải trả, thay đổi tiền mặt, thay đổi khoản phải thu, thay đổi tồn kho và thay đổi khoản phải trả

D. Tiền mặt, khoản phải thu, tồn kho và khoản phải trả, thay đổi tiền mặt, thay đổi khoản phải thu, thay đổi tồn kho và thay đổi khoản phải trả

Câu 6: Dự án càng đòi hỏi ________tích hợp trong bản thân dự án thì càng tổ chức theo hình thức ________

A. Ít, chức năng

B. Nhiều, chức năng

C. Ít, ma trận

D. Nhiều, dự án thuần túy

Câu 7: Chu kì sống của 1 dự án được phân chia thành:

A. 4 giai đoạn

B. 3 gian đoạn

C. 6 gian đoạn

D. 5 gian đoạn

Câu 8: Chi phí trực tiếp là gì?

A. Chi phí trực tiếp tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất của sản phẩm

B. Chúng là chi phí biến đổi

C. Chi phí trực tiếp có thể được ước lượng chính xác

D. Chúng được cố định

Câu 9: Hệ thống các mức công việc trong WBS giúp cho nhóm dư án:

A. Đưa ra mức độ cấp thiết của dự án

B. Xác định chi phí của công việc

C. Xác định cấp của công việc nào đó

D. Xác định các mốc thời gian

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là một kỹ năng quản trị tác nghiệp?

A. Truyền thông

B. Chương trình hóa

C. Giải quyết vấn đề nguồn nhân lực

D. Quản trị rủi ro

Câu 11: Phân chia các kết quả (sản phẩm) chính của dự án thành những thành phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn gọi là:

A. Xây dựng cấu trúc phân chia công việc (WBS)

B. Xác định phạm vi

C. Hoạch định phạm vi

D. Kiểm tra phạm vi

Câu 12: Một dự án có NPV = 0 có nên đầu tư:

A. Không, vì DA này có lợi nhuận thấp hơn lãi suất ngân hàng

B. Có thể chấp nhận, vì khi xác định suất chiết khấu DA đã có tính đến chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu

C. Có, vì DA này đã tính đến chi phí cơ hội của người chủ

D. Không, vì DA này không có lợi nhuận

Câu 14: Nhược điểm của hình thức dự án thuần túy là:

A. Hạn chế trong phát triển và tích lũy các kiến thức và kinh nghiệm (know-how)

B. Không ổn định về công việc (employment) và Không cân nhắc hiệu quả giữa 3 ràng buộc chất lượng, thời gian và chi phí

C. Dễ phát sinh không nhất quán với hệ thống quản lý, các chính sách và thủ tục với tổ chức mẹ

D. Tất cả các câu trên

Câu 16: Câu nào không phải là yếu tố của hệ thống kiểm soát thay đổi?

A. Đúng (Correcting)

B. Giám sát (Monitoring)

C. Ước lượng (Estimating)

D. Phân tích (Analyzing)

Câu 17: Phát triển nhóm trong giai đoạn nào của tiến trình DA:

A. Thực hiện

B. Kiểm soát

C. Khởi sự DA

D. Hoạch định

Câu 19: Ưu điểm của hình thức dự án thuần túy là:

A. Ra quyết định nhanh chóng

B. Mối liên hệ trực tiếp giữa các chuyên môn khác nhau

C. Tránh trùng lặp các nguồn lực

D. a và c đều đúng

Câu 20: Các kĩ thuật ước lượng thời gian công việc thường được sử dụng trong DA:

A. Ước lượng tương tự, kĩ thuật Delphi và theo xác suất phổ biến

B. Ý kiến chuyên gia, kĩ thuật Delphi và theo xác suất phổ biến

C. Ý kiến chuyên gia, ước lượng tương tự, kĩ thuật Delphi và theo xác suất phổ biến

D. Ý kiến chuyên gia, ước lượng tương tự và theo xác suất phổ biến

Câu 21: Hiến chương dự án thường có các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Cách tiếp cận

B. Vai trò và trách nhiệm trong DA

C. Kế hoạch dự án

D. Mục tiêu của dự án

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là nguồn thông tin đầu vào tốt nhất cho giai đoạn khởi sự:

A. Hiến chương dự án

B. Kế hoạch kinh doanh

C. WBS

D. Thông tin lịch sử

Câu 24: Kiểm soát tiến độ trong giai đoạn nào của tiến trình DA:

A. Kiểm soát

B. Khởi sự DA

C. Kết thúc

D. Hoạch định

Câu 25: Tỷ suất thu hồi nội bộ:

A. Là một phương pháp ước lượng

B. Là một phương pháp điều chỉnh DA cơ bản

C. Là một phương pháp điều chỉnh DA phức tạp (tính tại NPV = 0)

D. Một phần của phân tích giá trị thu được

Câu 26: Dạng AOA sử dụng trong PERT được hiểu là:

A. Các công việc được biểu diễn trong hình tròn

B. Các công việc được trình bày trên nút

C. Công việc được trình bày trên mũi tên

D. Không có câu nào đúng

Câu 28: Đầu vào cần thiết để thiết lập ngân sách cho DA:

A. Hiến chương DA, báo cáo phạm vi, WBS và PERT

B. Hiến chương DA, WBS và PERT

C. Báo cáo phạm vi, WBS và PERT

D. Hiến chương DA, báo cáo phạm vi, WBS

Câu 29: Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA?

A. Truyền thông hiệu quả hơn

B. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn

C. Nhiều nhà quản trị được sử dụng

D. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA

Câu 30: Một loại chi phí không thay đổi theo các đơn vị sản xuất được gọi là:

A. Chi phí trực tiếp

B. Chi phí biến đổi

C. Chi phí gián tiếp

D. Chi phí cố định

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên