
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
- 30/08/2021
- 25 Câu hỏi
- 68 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới dây KHÔNG làm giảm doanh thu bán hàng và cung câp dịch vụ:
A. Chiết khấu thương mại
B. Hàng bán bị trả lại
C. Giảm giá hàng bán
D. Thuế GTGT tính theo phương thức khấu trừ
Câu 2: Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:
A. Khách hàng mua với khôi lượng lớn
B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng
C. Là khách hàng có quan hệ thường xuyên
D. Tất cả các trường hợp
Câu 3: Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm yếu tố nào:
A. Chiết khấu thanh toán
B. Chiết khấu thương mại
C. Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ
D. Tất cả các yếu tố
Câu 4: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 521/ Có TK 511
B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
Câu 5: Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 521
B. Nợ TK 131, Có TK 111, 112
C. Nợ TK 511/ Có TK 531
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
Câu 6: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi;
A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331
C. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
D. Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112
Câu 7: Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
C. Nợ TK 611, 631/ Có TK 131
D. Nợ TK 611, 631/ Có TK 632
Câu 8: Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 531/ Có TK111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331
Câu 9: Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 331/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531/ Có TK 111, 112
Câu 10: Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 531
B. Nợ TK 131/ Có TK 531
C. Nợ TK 511/ Có TK 531
D. Nợ TK 531/ Có TK 511
Câu 11: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 532/ Có TK 131
B. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131
C. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
Câu 12: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:
A. Nợ TK 532/ Có TK 131
B. Nợ TK 531/ Có TK 331
C. Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131
Câu 13: Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 511/ Có TK 531
B. Nợ TK 532/ Có TK 511
C. Nợ TK 511/ Có TK 532
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
Câu 14: Đối với Doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản xuất bao gồm yếu tố nào:
A. Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố
Câu 15: Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:
A. Giá mua của hàng hoá bán ra
B. Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra
D. Bao gồm tất cả 2 yếu tố : Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
Câu 16: Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK 155
B. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154(631)
C. Nợ TK 632/ Có TK 154, (631)
D. Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331
Câu 17: Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:
A. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
B. Nợ TK 632 / Có TK 155,156; Có TK 3331
C. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632/ Có TK 154(631)
Câu 18: Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK331
B. Nợ TK 631/ Có TK 131
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133/ Có TK 331
D. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131
Câu 19: Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK 911
B. Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331
C. Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632
D. Nợ TK 911/ Có TK 632
Câu 20: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
B. Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
C. Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ
D. Tiêu chuẩn phan bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
Câu 21: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
B. Tổng số lượng hàng hoá bán ra trong kỳ
C. Số lượng hàng hoá i bán ra trong kỳ
D. Tất cả các yếu tố
Câu 22: Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334, 338/ Có TK 111
B. Nợ TK 334, 338/ Có TK 622
C. Nợ TK 622/ Có TK 334, 388
D. Nợ TK 641/ Có TK 334, 338
Câu 23: Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi: ○
A. Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152
B. Nợ TK 642/ Có TK 152
C. Nợ TK 641/ Có TK 152
D. Nợ TK 641/ Có TK 153
Câu 24: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641/ Có TK 142
B. Nợ TK 641/ Có TK 152
C. Nợ TK 641/ Có TK 153
D. Nợ TK 641/ Có TK 242
Câu 25: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641/ Có TK 153
B. Nợ TK 641/ Có TK 152
C. Nợ TK 142, 242/ Có TK 641
D. Nợ TK 641/ Có TK 142, 242
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 1.3K
- 58
- 20
-
65 người đang thi
- 1.2K
- 70
- 25
-
33 người đang thi
- 425
- 29
- 10
-
31 người đang thi
- 381
- 20
- 20
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận