Câu hỏi: Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:

57 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Nợ TK 632/ Có TK 911

B. Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331

C. Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632

D. Nợ TK 911/ Có TK 632

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:

A. Nợ TK 532/ Có TK 131

B. Nợ TK 531/ Có TK 331

C. Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 531

B. Nợ TK 131/ Có TK 531

C. Nợ TK 511/ Có TK 531

D. Nợ TK 531/ Có TK 511

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:

A. Giá mua của hàng hoá bán ra

B. Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra

D. Bao gồm tất cả 2 yếu tố : Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 521

B. Nợ TK 131, Có TK 111, 112

C. Nợ TK 511/ Có TK 531

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:

A. Nợ TK 521/ Có TK 511

B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131

C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:

A. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156

B. Nợ TK 632 / Có TK 155,156; Có TK 3331

C. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156

D. Nợ TK 632/ Có TK 154(631)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên