Câu hỏi: Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:

108 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Nợ TK 632/ Có TK 911

B. Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331

C. Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632

D. Nợ TK 911/ Có TK 632

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:

A. Nợ TK 632/ Có TK 155

B. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154(631)

C. Nợ TK 632/ Có TK 154, (631)

D. Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm yếu tố nào:

A. Chiết khấu thanh toán

B. Chiết khấu thương mại

C. Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:

A. Khách hàng mua với khôi lượng lớn

B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng

C. Là khách hàng có quan hệ thường xuyên

D. Tất cả các trường hợp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 531/ Có TK111, 112

C. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi;

A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131

B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331

C. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632

D. Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi: ○ 

A. Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152

B. Nợ TK 642/ Có TK 152

C. Nợ TK 641/ Có TK 152

D. Nợ TK 641/ Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên