Câu hỏi: Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:

138 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 531/ Có TK111, 112

C. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:

A. Khách hàng mua với khôi lượng lớn

B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng

C. Là khách hàng có quan hệ thường xuyên

D. Tất cả các trường hợp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 511/ Có TK 531

B. Nợ TK 532/ Có TK 511

C. Nợ TK 511/ Có TK 532

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:

A. Nợ TK 532/ Có TK 131

B. Nợ TK 531/ Có TK 331

C. Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:

A. Nợ TK 521/ Có TK 511

B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131

C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi;

A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131

B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331

C. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632

D. Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên