Câu hỏi: Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK 155
B. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154(631)
C. Nợ TK 632/ Có TK 154, (631)
D. Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331
Câu 1: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 521/ Có TK 511
B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334, 338/ Có TK 111
B. Nợ TK 334, 338/ Có TK 622
C. Nợ TK 622/ Có TK 334, 388
D. Nợ TK 641/ Có TK 334, 338
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 531/ Có TK111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 521
B. Nợ TK 131, Có TK 111, 112
C. Nợ TK 511/ Có TK 531
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đối với Doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản xuất bao gồm yếu tố nào:
A. Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641/ Có TK 142
B. Nợ TK 641/ Có TK 152
C. Nợ TK 641/ Có TK 153
D. Nợ TK 641/ Có TK 242
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận