Câu hỏi: Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm yếu tố nào:
A. Chiết khấu thanh toán
B. Chiết khấu thương mại
C. Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ
D. Tất cả các yếu tố
Câu 1: Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 531
B. Nợ TK 131/ Có TK 531
C. Nợ TK 511/ Có TK 531
D. Nợ TK 531/ Có TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:
A. Khách hàng mua với khôi lượng lớn
B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng
C. Là khách hàng có quan hệ thường xuyên
D. Tất cả các trường hợp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 521
B. Nợ TK 131, Có TK 111, 112
C. Nợ TK 511/ Có TK 531
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 521/ Có TK 511
B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK 155
B. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154(631)
C. Nợ TK 632/ Có TK 154, (631)
D. Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
C. Nợ TK 611, 631/ Có TK 131
D. Nợ TK 611, 631/ Có TK 632
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.9K
- 87
- 20
-
19 người đang thi
- 1.8K
- 87
- 25
-
64 người đang thi
- 1.2K
- 42
- 10
-
19 người đang thi
- 1.2K
- 26
- 20
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận