Câu hỏi: Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi: ○ 

120 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152

B. Nợ TK 642/ Có TK 152

C. Nợ TK 641/ Có TK 152

D. Nợ TK 641/ Có TK 153

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:

A. Nợ TK 521/ Có TK 511

B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131

C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A. Nợ TK 532/ Có TK 131

B. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131

C. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641/ Có TK 142

B. Nợ TK 641/ Có TK 152

C. Nợ TK 641/ Có TK 153

D. Nợ TK 641/ Có TK 242

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 511/ Có TK 531

B. Nợ TK 532/ Có TK 511

C. Nợ TK 511/ Có TK 532

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi;

A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131

B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331

C. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632

D. Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên