Câu hỏi: Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:

115 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131

B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632

C. Nợ TK 611, 631/ Có TK 131

D. Nợ TK 611, 631/ Có TK 632

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với Doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản xuất bao gồm yếu tố nào:

A. Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641/ Có TK 153

B. Nợ TK 641/ Có TK 152

C. Nợ TK 142, 242/ Có TK 641

D. Nợ TK 641/ Có TK 142, 242

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ

B. Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ

C. Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ

D. Tiêu chuẩn phan bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A. Nợ TK 532/ Có TK 131

B. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131

C. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:

A. Nợ TK 521/ Có TK 511

B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131

C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên