Câu hỏi: Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:

121 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Nợ TK 334, 338/ Có TK 111

B. Nợ TK 334, 338/ Có TK 622

C. Nợ TK 622/ Có TK 334, 388

D. Nợ TK 641/ Có TK 334, 338

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:

A. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156

B. Nợ TK 632 / Có TK 155,156; Có TK 3331

C. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156

D. Nợ TK 632/ Có TK 154(631)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641/ Có TK 153

B. Nợ TK 641/ Có TK 152

C. Nợ TK 142, 242/ Có TK 641

D. Nợ TK 641/ Có TK 142, 242

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi;

A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131

B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331

C. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632

D. Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:

A. Nợ TK 532/ Có TK 131

B. Nợ TK 531/ Có TK 331

C. Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641/ Có TK 142

B. Nợ TK 641/ Có TK 152

C. Nợ TK 641/ Có TK 153

D. Nợ TK 641/ Có TK 242

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên