Câu hỏi: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641/ Có TK 153
B. Nợ TK 641/ Có TK 152
C. Nợ TK 142, 242/ Có TK 641
D. Nợ TK 641/ Có TK 142, 242
Câu 1: Đối với Doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản xuất bao gồm yếu tố nào:
A. Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:
A. Giá mua của hàng hoá bán ra
B. Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra
D. Bao gồm tất cả 2 yếu tố : Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK 911
B. Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331
C. Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632
D. Nợ TK 911/ Có TK 632
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 331/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi;
A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331
C. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
D. Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK331
B. Nợ TK 631/ Có TK 131
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133/ Có TK 331
D. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 2
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận