Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cấp trên thu hồi số kinh phí cấp dưới dùng không hết nộp lại cho cấp trên (băng tiền gửi), số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 311: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000 / Co TK 341: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 336:50.000
D. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 311: 50.000
Câu 2: Cấp trên cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới, đã làm thủ tục chuyển tiền qua TK tiền gửi ngân hàng kho bạc nhưng chưa nhaanj được giấy báo Nợ, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào lầ đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 112: 50.000
C. Nợ TK 113: 50.000 / Có Tk 341: 50.000
D. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 342: 50.000
Câu 3: Nhận được giáy báo Nợ của Ng về số tiền kinh phí cấp trên cấp cho cấp dưới, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 342: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 113: 50.000
C. Nợ TK 331: 50.000 / Có TK 113: 50.000
D. Nợ TK 342: 50.000 / Có TK 113: 50.000
Câu 4: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Kế toán ghi tăng hàng hóa nhập kho
A. Nợ TK 155(2): 60.000 / Có TK 333(3): 10.000 / Có TK 331:50.000
B. Nợ TK 156: 60.000 / Có TK 333(7): 10.000 / Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 155(2):60.000 / Có TK 311(3): 10.000 / Có TK 331: 50.000
D. Nợ TK 155(2): 60.000 / Có TK 333(7): 10.000 / Có TK 331: 50.000
Câu 5: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Đồng thời kế toán phản ánh thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ:
A. Nợ TK 133(1): 6.000 / Có TK 333(1):6.000
B. Nợ TK 311(3): 5.000 / Có TK 333(1): 5.000
C. Nợ TK 311(3): 5.000 / CosTK 333(7): 5.000
D. Nợ TK 311(3): 6.000 / Có TK 333(12): 6.000
Câu 6: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Kiểm kê thành phẩm, phát hiện thiếu 10.000 chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 311(8): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
B. Nợ TK 138(1): 10.000 / Có TK 1551: 10.000
C. Nợ TK 311(3): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
D. Nợ TK 338(1): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
Câu 7: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Đơn vị có khoản chi hoạt động không được duyệt, hải thu hồi, số iền 10.000, kế toán ghi như thế nò là đúng?
A. Nợ TK 138(8): 10.000 / Có TK 661: 10.000
B. Nợ TK 338(8): 10.000 / Có TK 661:10.000
C. Nợ TK 311(8): 10.000 / Có TK 661: 10.000
D. Nợ TK 311(3): 10.000 / Có TK 661(3): 10.000
Câu 8: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế toán phản ánh giảm TSCĐ:
A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
B. Nợ TK 466: 40.000 / Có TK 211: 40.000
C. Nợ TK 138(1): 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
D. Nợ TK 466: 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
Câu 9: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế tón phản ánh giá trị còn lại của TSCĐ bị thiếu phải thu hồi 40.000:
A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
B. Nợ Tk 311(1):40.000 / Có TK 511(8): 40.000
C. Nợ TK 138(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
D. Nợ TK 138(1): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
Câu 10: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Xuất tiền mặt tạm ứng cho ông B đi công tác, số tiền 4.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 334: 4.000 / Có TK 111: 4.000
B. Nợ TK 311(8): 4.000 / Có TK 111: 4.000
C. Nợ Tk 312(B): 4.000 / Có TK 111: 4.000
D. Nợ TK 336: 4.000/ Có TK 111: 4.000
Câu 11: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000.Xuất tiền mặt cho vay theo, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 338(8): 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 311: 50.000 / Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 313(1): 50.000 / Có TK 111: 50.000
Câu 12: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Đơn vị vay nợ gặp thiên tai, tuy còn trong hạn nợ nhưng được đơn vị cho vay đồng ý khoanh nợ chờ xử lí, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 313(3): 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
B. Nợ TK 311: 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
C. Nợ TK 313(3): 50.000 / Có TK 311: 50.000
D. Nợ TK 338(8): 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
Câu 13: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Cấp trên cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 341: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 111:50.000
Câu 14: Lãi thu được từ hoạt động cho vay trong kì là 50.000, cấp có thẩm quyền cho bổ sung nguồn kinh phí dự án để tăng nguồn vốn cho vay, khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 531: 50.000 / Có TK 462: 50.000
B. Nợ TK 521: 50,000 / Có TK 462: 50.000
C. Nợ TK 5118: 50.000 / Có TK 462: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000 / Có TK 462: 50.000
Câu 15: Chuyển quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp thành nguồn kinh phí đầu tư XDCB, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 431(1): 50.000 / Có TK 441: 50.000
B. Nợ TK 431(3): 50.000 / Có TK 441: 50.000
C. Nợ TK 431(4): 50.000 / Có TK 411: 50.000
D. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 431(4): 50.000
Câu 16: Số kinh phí đầu tư XDCB không dùng hết là 50.000, đơn vị cấp dưới nộp lại cho cấp trên bằng tiền mặt, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 462: 50.000 / Có TK 111:50.000
D. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
Câu 17: Chi phí thực tế phát sinh để thực hiện khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước bao gồm: chi phí nguyên vật liệu: 30.000; chi phí nhân công:10.000; chi phí bằng tiền mặt 10.000; kế toán tổng hợp chi phí và ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 631: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 635: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 661: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 662:50.000 / Có TK 152:30.000 / Có TK 111: 10.000 / Có TK 334: 10.000
Câu 18: Cấp kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước cho đơn vị cấp dưới bằng nguyên vật liệu, trị giá 50.000, kế toán (dơn vị cấp trên) ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 152: 50.000
B. Nợ TK 635: 50.000 / Có TK 152: 50.000
C. Nợ TK 341: 50.000 / Có TK 152: 50.000
D. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 152: 50.000
Câu 19: Tổng kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã cấp cho các cấp dưới được xác định là 200.000, cuối kì kế toán ghi giảm nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 635: 200.000 / Có TK 341: 200.000
B. Nợ TK 643: 200.000 / Có TK 341: 200.000
C. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 336: 200.000
D. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 341: 200.000
Câu 20: Khi trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 1388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 3318: 50.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 335: 10.000 / Có TK 111: 10.000
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận