Câu hỏi: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Kiểm kê thành phẩm, phát hiện thiếu 10.000 chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 311(8): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
B. Nợ TK 138(1): 10.000 / Có TK 1551: 10.000
C. Nợ TK 311(3): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
D. Nợ TK 338(1): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
Câu 1: Chi phí thực tế phát sinh để thực hiện khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước bao gồm: chi phí nguyên vật liệu: 30.000; chi phí nhân công:10.000; chi phí bằng tiền mặt 10.000; kế toán tổng hợp chi phí và ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 631: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 635: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 661: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 662:50.000 / Có TK 152:30.000 / Có TK 111: 10.000 / Có TK 334: 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cấp trên thu hồi số kinh phí cấp dưới dùng không hết nộp lại cho cấp trên (băng tiền gửi), số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 311: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000 / Co TK 341: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 336:50.000
D. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 311: 50.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Đồng thời kế toán phản ánh thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ:
A. Nợ TK 133(1): 6.000 / Có TK 333(1):6.000
B. Nợ TK 311(3): 5.000 / Có TK 333(1): 5.000
C. Nợ TK 311(3): 5.000 / CosTK 333(7): 5.000
D. Nợ TK 311(3): 6.000 / Có TK 333(12): 6.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khi trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 1388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 3318: 50.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 335: 10.000 / Có TK 111: 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Số kinh phí đầu tư XDCB không dùng hết là 50.000, đơn vị cấp dưới nộp lại cho cấp trên bằng tiền mặt, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 462: 50.000 / Có TK 111:50.000
D. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cấp trên cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới, đã làm thủ tục chuyển tiền qua TK tiền gửi ngân hàng kho bạc nhưng chưa nhaanj được giấy báo Nợ, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào lầ đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 112: 50.000
C. Nợ TK 113: 50.000 / Có Tk 341: 50.000
D. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 342: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 722
- 16
- 20
-
18 người đang thi
- 411
- 3
- 20
-
89 người đang thi
- 491
- 4
- 20
-
12 người đang thi
- 221
- 2
- 20
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận