Câu hỏi: Nhận được giáy báo Nợ của Ng về số tiền kinh phí cấp trên cấp cho cấp dưới, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 342: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 113: 50.000
C. Nợ TK 331: 50.000 / Có TK 113: 50.000
D. Nợ TK 342: 50.000 / Có TK 113: 50.000
Câu 1: Số kinh phí đầu tư XDCB không dùng hết là 50.000, đơn vị cấp dưới nộp lại cho cấp trên bằng tiền mặt, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 462: 50.000 / Có TK 111:50.000
D. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Xuất tiền mặt tạm ứng cho ông B đi công tác, số tiền 4.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 334: 4.000 / Có TK 111: 4.000
B. Nợ TK 311(8): 4.000 / Có TK 111: 4.000
C. Nợ Tk 312(B): 4.000 / Có TK 111: 4.000
D. Nợ TK 336: 4.000/ Có TK 111: 4.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế toán phản ánh giảm TSCĐ:
A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
B. Nợ TK 466: 40.000 / Có TK 211: 40.000
C. Nợ TK 138(1): 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
D. Nợ TK 466: 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Cấp trên thu hồi số kinh phí cấp dưới dùng không hết nộp lại cho cấp trên (băng tiền gửi), số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 311: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000 / Co TK 341: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 336:50.000
D. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 311: 50.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000.Xuất tiền mặt cho vay theo, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 338(8): 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 311: 50.000 / Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 313(1): 50.000 / Có TK 111: 50.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tổng kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã cấp cho các cấp dưới được xác định là 200.000, cuối kì kế toán ghi giảm nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 635: 200.000 / Có TK 341: 200.000
B. Nợ TK 643: 200.000 / Có TK 341: 200.000
C. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 336: 200.000
D. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 341: 200.000
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 729
- 16
- 20
-
12 người đang thi
- 417
- 3
- 20
-
40 người đang thi
- 497
- 4
- 20
-
73 người đang thi
- 228
- 2
- 20
-
25 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận