Câu hỏi: Nhận được giáy báo Nợ của Ng về số tiền kinh phí cấp trên cấp cho cấp dưới, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 342: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 113: 50.000
C. Nợ TK 331: 50.000 / Có TK 113: 50.000
D. Nợ TK 342: 50.000 / Có TK 113: 50.000
Câu 1: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Kiểm kê thành phẩm, phát hiện thiếu 10.000 chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 311(8): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
B. Nợ TK 138(1): 10.000 / Có TK 1551: 10.000
C. Nợ TK 311(3): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
D. Nợ TK 338(1): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế tón phản ánh giá trị còn lại của TSCĐ bị thiếu phải thu hồi 40.000:
A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
B. Nợ Tk 311(1):40.000 / Có TK 511(8): 40.000
C. Nợ TK 138(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
D. Nợ TK 138(1): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Số kinh phí đầu tư XDCB không dùng hết là 50.000, đơn vị cấp dưới nộp lại cho cấp trên bằng tiền mặt, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 462: 50.000 / Có TK 111:50.000
D. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Kế toán ghi tăng hàng hóa nhập kho
A. Nợ TK 155(2): 60.000 / Có TK 333(3): 10.000 / Có TK 331:50.000
B. Nợ TK 156: 60.000 / Có TK 333(7): 10.000 / Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 155(2):60.000 / Có TK 311(3): 10.000 / Có TK 331: 50.000
D. Nợ TK 155(2): 60.000 / Có TK 333(7): 10.000 / Có TK 331: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Lãi thu được từ hoạt động cho vay trong kì là 50.000, cấp có thẩm quyền cho bổ sung nguồn kinh phí dự án để tăng nguồn vốn cho vay, khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 531: 50.000 / Có TK 462: 50.000
B. Nợ TK 521: 50,000 / Có TK 462: 50.000
C. Nợ TK 5118: 50.000 / Có TK 462: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000 / Có TK 462: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tổng kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã cấp cho các cấp dưới được xác định là 200.000, cuối kì kế toán ghi giảm nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 635: 200.000 / Có TK 341: 200.000
B. Nợ TK 643: 200.000 / Có TK 341: 200.000
C. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 336: 200.000
D. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 341: 200.000
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 705
- 16
- 20
-
47 người đang thi
- 401
- 3
- 20
-
69 người đang thi
- 479
- 4
- 20
-
25 người đang thi
- 210
- 2
- 20
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận