Câu hỏi: Khi trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 1388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 3318: 50.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 335: 10.000 / Có TK 111: 10.000
Câu 1: Số kinh phí đầu tư XDCB không dùng hết là 50.000, đơn vị cấp dưới nộp lại cho cấp trên bằng tiền mặt, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 462: 50.000 / Có TK 111:50.000
D. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chuyển quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp thành nguồn kinh phí đầu tư XDCB, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 431(1): 50.000 / Có TK 441: 50.000
B. Nợ TK 431(3): 50.000 / Có TK 441: 50.000
C. Nợ TK 431(4): 50.000 / Có TK 411: 50.000
D. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 431(4): 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế tón phản ánh giá trị còn lại của TSCĐ bị thiếu phải thu hồi 40.000:
A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
B. Nợ Tk 311(1):40.000 / Có TK 511(8): 40.000
C. Nợ TK 138(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
D. Nợ TK 138(1): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Lãi thu được từ hoạt động cho vay trong kì là 50.000, cấp có thẩm quyền cho bổ sung nguồn kinh phí dự án để tăng nguồn vốn cho vay, khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 531: 50.000 / Có TK 462: 50.000
B. Nợ TK 521: 50,000 / Có TK 462: 50.000
C. Nợ TK 5118: 50.000 / Có TK 462: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000 / Có TK 462: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế toán phản ánh giảm TSCĐ:
A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
B. Nợ TK 466: 40.000 / Có TK 211: 40.000
C. Nợ TK 138(1): 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
D. Nợ TK 466: 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000.Xuất tiền mặt cho vay theo, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 338(8): 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 311: 50.000 / Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 313(1): 50.000 / Có TK 111: 50.000
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 729
- 16
- 20
-
71 người đang thi
- 417
- 3
- 20
-
28 người đang thi
- 497
- 4
- 20
-
52 người đang thi
- 228
- 2
- 20
-
62 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận