Câu hỏi: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Xuất tiền mặt tạm ứng cho ông B đi công tác, số tiền 4.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 334: 4.000 / Có TK 111: 4.000
B. Nợ TK 311(8): 4.000 / Có TK 111: 4.000
C. Nợ Tk 312(B): 4.000 / Có TK 111: 4.000
D. Nợ TK 336: 4.000/ Có TK 111: 4.000
Câu 1: Tổng kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã cấp cho các cấp dưới được xác định là 200.000, cuối kì kế toán ghi giảm nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 635: 200.000 / Có TK 341: 200.000
B. Nợ TK 643: 200.000 / Có TK 341: 200.000
C. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 336: 200.000
D. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 341: 200.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Kiểm kê thành phẩm, phát hiện thiếu 10.000 chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 311(8): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
B. Nợ TK 138(1): 10.000 / Có TK 1551: 10.000
C. Nợ TK 311(3): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
D. Nợ TK 338(1): 10.000 / Có TK 155(1): 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Cấp trên cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới, đã làm thủ tục chuyển tiền qua TK tiền gửi ngân hàng kho bạc nhưng chưa nhaanj được giấy báo Nợ, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào lầ đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 112: 50.000
C. Nợ TK 113: 50.000 / Có Tk 341: 50.000
D. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 342: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Đồng thời kế toán phản ánh thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ:
A. Nợ TK 133(1): 6.000 / Có TK 333(1):6.000
B. Nợ TK 311(3): 5.000 / Có TK 333(1): 5.000
C. Nợ TK 311(3): 5.000 / CosTK 333(7): 5.000
D. Nợ TK 311(3): 6.000 / Có TK 333(12): 6.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 1388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 3318: 50.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 335: 10.000 / Có TK 111: 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Chuyển quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp thành nguồn kinh phí đầu tư XDCB, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 431(1): 50.000 / Có TK 441: 50.000
B. Nợ TK 431(3): 50.000 / Có TK 441: 50.000
C. Nợ TK 431(4): 50.000 / Có TK 411: 50.000
D. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 431(4): 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận