Câu hỏi: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000.Xuất tiền mặt cho vay theo, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 338(8): 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 311: 50.000 / Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 313(1): 50.000 / Có TK 111: 50.000
Câu 1: Số kinh phí đầu tư XDCB không dùng hết là 50.000, đơn vị cấp dưới nộp lại cho cấp trên bằng tiền mặt, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 462: 50.000 / Có TK 111:50.000
D. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Đơn vị vay nợ gặp thiên tai, tuy còn trong hạn nợ nhưng được đơn vị cho vay đồng ý khoanh nợ chờ xử lí, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 313(3): 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
B. Nợ TK 311: 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
C. Nợ TK 313(3): 50.000 / Có TK 311: 50.000
D. Nợ TK 338(8): 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Đơn vị có khoản chi hoạt động không được duyệt, hải thu hồi, số iền 10.000, kế toán ghi như thế nò là đúng?
A. Nợ TK 138(8): 10.000 / Có TK 661: 10.000
B. Nợ TK 338(8): 10.000 / Có TK 661:10.000
C. Nợ TK 311(8): 10.000 / Có TK 661: 10.000
D. Nợ TK 311(3): 10.000 / Có TK 661(3): 10.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Kế toán ghi tăng hàng hóa nhập kho
A. Nợ TK 155(2): 60.000 / Có TK 333(3): 10.000 / Có TK 331:50.000
B. Nợ TK 156: 60.000 / Có TK 333(7): 10.000 / Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 155(2):60.000 / Có TK 311(3): 10.000 / Có TK 331: 50.000
D. Nợ TK 155(2): 60.000 / Có TK 333(7): 10.000 / Có TK 331: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 1388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 3318: 50.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 335: 10.000 / Có TK 111: 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Cấp trên cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 341: 50.000 / Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 111:50.000
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 705
- 16
- 20
-
60 người đang thi
- 401
- 3
- 20
-
51 người đang thi
- 479
- 4
- 20
-
79 người đang thi
- 210
- 2
- 20
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận