Câu hỏi: Cấp kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước cho đơn vị cấp dưới bằng nguyên vật liệu, trị giá 50.000, kế toán (dơn vị cấp trên) ghi như thế nào là đúng?

104 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 152: 50.000

B. Nợ TK 635: 50.000 / Có TK 152: 50.000

C. Nợ TK 341: 50.000 / Có TK 152: 50.000

D. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 152: 50.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chuyển quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp thành nguồn kinh phí đầu tư XDCB, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?

A. Nợ TK 431(1): 50.000 / Có TK 441: 50.000

B. Nợ TK 431(3): 50.000 / Có TK 441: 50.000

C. Nợ TK 431(4): 50.000 / Có TK 411: 50.000

D. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 431(4): 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cấp trên cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới, đã làm thủ tục chuyển tiền qua TK tiền gửi ngân hàng kho bạc nhưng chưa nhaanj được giấy báo Nợ, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào lầ đúng?

A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 113: 50.000

B. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 112: 50.000

C. Nợ TK 113: 50.000 / Có Tk 341: 50.000

D. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 342: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế tón phản ánh giá trị còn lại của TSCĐ bị thiếu phải thu hồi 40.000:

A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000

B. Nợ Tk 311(1):40.000 / Có TK 511(8): 40.000

C. Nợ TK 138(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000

D. Nợ TK 138(1): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Số kinh phí đầu tư XDCB không dùng hết là 50.000, đơn vị cấp dưới nộp lại cho cấp trên bằng tiền mặt, kế toán ghi như thế nào là đúng?

A. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 111: 50.000

B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000

C. Nợ TK 462: 50.000 / Có TK 111:50.000

D. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 111: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?

A. Nợ TK 1388: 10.000 / Có TK 111: 10.000

B. Nợ TK 3388: 10.000 / Có TK 111: 10.000

C. Nợ TK 3318: 50.000 / Có TK 111: 10.000

D. Nợ TK 335: 10.000 / Có TK 111: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế toán phản ánh giảm TSCĐ:

A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000

B. Nợ TK 466: 40.000 / Có TK 211: 40.000

C. Nợ TK 138(1): 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000

D. Nợ TK 466: 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên