Câu hỏi: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Đơn vị vay nợ gặp thiên tai, tuy còn trong hạn nợ nhưng được đơn vị cho vay đồng ý khoanh nợ chờ xử lí, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 313(3): 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
B. Nợ TK 311: 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
C. Nợ TK 313(3): 50.000 / Có TK 311: 50.000
D. Nợ TK 338(8): 50.000 / Có TK 313(1): 50.000
Câu 1: Nhận được giáy báo Nợ của Ng về số tiền kinh phí cấp trên cấp cho cấp dưới, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 342: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 113: 50.000
C. Nợ TK 331: 50.000 / Có TK 113: 50.000
D. Nợ TK 342: 50.000 / Có TK 113: 50.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế toán phản ánh giảm TSCĐ:
A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
B. Nợ TK 466: 40.000 / Có TK 211: 40.000
C. Nợ TK 138(1): 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
D. Nợ TK 466: 40.000 / Nợ TK 214: 60.000 / Có TK 211: 100.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Cấp trên cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới, đã làm thủ tục chuyển tiền qua TK tiền gửi ngân hàng kho bạc nhưng chưa nhaanj được giấy báo Nợ, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào lầ đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 112: 50.000
C. Nợ TK 113: 50.000 / Có Tk 341: 50.000
D. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 342: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chuyển quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp thành nguồn kinh phí đầu tư XDCB, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 431(1): 50.000 / Có TK 441: 50.000
B. Nợ TK 431(3): 50.000 / Có TK 441: 50.000
C. Nợ TK 431(4): 50.000 / Có TK 411: 50.000
D. Nợ TK 441: 50.000 / Có TK 431(4): 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng vốn NSNN, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, nguyên giá 100.000, giá trị hao mòn lũy kế 60.000. Kế tón phản ánh giá trị còn lại của TSCĐ bị thiếu phải thu hồi 40.000:
A. Nợ TK 311(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
B. Nợ Tk 311(1):40.000 / Có TK 511(8): 40.000
C. Nợ TK 138(8): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
D. Nợ TK 138(1): 40.000 / Có TK 511(8): 40.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chi phí thực tế phát sinh để thực hiện khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước bao gồm: chi phí nguyên vật liệu: 30.000; chi phí nhân công:10.000; chi phí bằng tiền mặt 10.000; kế toán tổng hợp chi phí và ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 631: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 635: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 661: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 662:50.000 / Có TK 152:30.000 / Có TK 111: 10.000 / Có TK 334: 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 741
- 16
- 20
-
76 người đang thi
- 431
- 3
- 20
-
65 người đang thi
- 506
- 4
- 20
-
56 người đang thi
- 235
- 2
- 20
-
27 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận