Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 5. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
28/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
41 Lần thi
Câu 1: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)
A. Là chất HĐBM anion
B. Là chất HĐBM không phân ly thành ion
C. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên
D. b, c đúng
Câu 2: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:
A. Thế hóa học
B. Thể nhiệt động học
C. Thế động hóa học
D. Thế điện học
Câu 3: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:
A. Cân bằng về ngoại lực
B. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha
C. Không cân bằng về ngoại lực
D. Luôn hướng về trong lòng các pha
Câu 4: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng
B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm
D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm
Câu 5: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được:
A. Hệ keo lỏng
B. Nhũ dịch
C. Hệ keo khí trong lỏng
D. Khí dung
Câu 6: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán:
A. R/R
B. R/L
C. L/R
D. R/K
Câu 7: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào?
A. Hổn dịch
B. Nhủ dịch
C. Dung dịch phân tử
D. Hổn nhũ dịch
Câu 8: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:
A. Môi trường keo lỏng
B. Nhũ dịch
C. Môi trường keo khí lỏng
D. Khí dung
Câu 9: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:
A. Hệ phân tán thô
B. Hệ đồng thể
C. Keo NaCl
D. Hệ dị thể
Câu 10: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:
A. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay
B. Thêm chất điện li
C. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
D. Thêm chất hoạt động bề mặt
Câu 11: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo:
A. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm
B. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm
C. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm
D. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán
Câu 12: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường
B. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường
C. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo
D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán
Câu 13: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:
A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
B. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt
C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
Câu 14: Chọn câu sai về gradient nồng độ:
A. Là đại lượng có hướng và luôn âm
B. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách
C. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán
D. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi
Câu 15: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ môi trường
B. Nồng độ pha phân tán
C. Chuyển động Brown
D. Sự dao động nồng độ.
Câu 16: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ:
A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu
B. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường
C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
Câu 17: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân:
A. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
B. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
C. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm
D. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
Câu 18: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?
A. Tính ướt
B. Tính tích điện
C. Nồng độ và khả năng liên kết hóa
D. Tất cả đúng
Câu 19: Hạt keo có thể tích điện gì:
A. Hạt keo mang điện dương hoặc âm
B. Không mang điện
C. Trung hòa về điện
D. Vừa mang dương vừa mang âm.
Câu 20: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:
A. Độ bền động học, tập hợp
B. Độ bền tập hợp
C. Độ bền hóa học
D. a, b đúng
Câu 21: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 22: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:
A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm
C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.
Câu 23: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 24: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm
C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi
Câu 25: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt động:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Đổi dấu
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án Xem thêm...
- 41 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận