Câu hỏi: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào?

217 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Hổn dịch

B. Nhủ dịch

C. Dung dịch phân tử 

D. Hổn nhũ dịch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ:

A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu

B. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường

C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo:

A. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm

B. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm

C. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm

D. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:

A. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay

B. Thêm chất điện li

C. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha 

D. Thêm chất hoạt động bề mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng: 

A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng

B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng

C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm

D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:

A. Hệ phân tán thô 

B. Hệ đồng thể 

C. Keo NaCl 

D. Hệ dị thể

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:

A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

B. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt

C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 5
Thông tin thêm
  • 42 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên