Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
28/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
113 Lần thi
Câu 1: Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào:
A. Hỗn dịch
B. Nhũ dịch
C. Dung dịch thật
D. Hỗn nhũ dịch
Câu 2: : Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:
A. Hỗn dịch lưu huỳnh
B. Keo thân dịch
C. Keo lưu huỳnh
D. Câu B và C đúng.
Câu 3: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
A. Hệ keo < dung dịch thực < thô
B. Thô < hệ keo < dung dịch thực
C. Thô < hệ keo < dung dịch thực
D. Hệ keo < thô < dung dịch thực.
Câu 4: Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức:
A. T½ = 0.693/k
B. T½ =0.639/k
C. T½ = 1/ kCo
D. Tất cả sai
Câu 5: Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:
A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương
B. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc
C. Hệ phân tán rắn, lỏng
D. Hệ phân tán thô
Câu 6: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ
C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:
A. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ
B. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian
C. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian
D. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
Câu 8: Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai ?
A. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia
B. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
C. Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k
D. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
Câu 9: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai:
A. Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k
B. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là \({T_{50}} = \frac{{0,105}}{K}\)
C. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia
D. a, b, c đều đúng
Câu 10: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định được:
A. Thời hạn sử dụng của thuốc
B. Chu kỳ bán hủy của thuốc
C. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý
D. Tất cả đúng
Câu 11: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k
B. Thứ nguyên của k là t-1
C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
D. a, b, c đều đúng
Câu 12: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai?
A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k
B. Thứ nguyên của k là 1.mol-1 t-1
C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
D. a, b, c đều đúng
Câu 13: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:
A. t-1 .mol.l-1
B. t.mol.l-1
C. mol-1 .t.l
D. l.mol.t-1
Câu 14: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:
A. t-1 .mol.l-1
B. t.mol.l-1
C. l.mol.t-1
D. Tất cả sai
Câu 15: Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
A. Không phân ly
B. Phân cực
C. Môi trường đã bảo hòa chất tan
D. b, c sai
Câu 16: Theo định nghĩa: Độ dẫn điện riêng là:
A. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp
B. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch
C. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch
D. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich
Câu 17: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nhiệt độ, nồng độ
D. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất
Câu 18: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và - 0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:
A. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe
B. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)
C. Fe/Fe2=(dd)//Sn2+(dd)/Sn
D. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn
Câu 19: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
A. 120 năm
B. 180 năm
C. 128 năm
D. 182 năm
Câu 20: Độ dẫn điện kim loại là do:
A. Là các tử tạo trong kim loại đó
B. Là các phân tử hình thành kim loại đó
C. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại
D. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
Câu 21: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
A. Hấp phụ đơn lớp
B. Hấp phụ tỏa nhiệt
C. Hấp phụ đa lớp
D. Hấp thụ đơn lớp
Câu 22: Cho phản ứng \({N_2} \to {O_2} \to 2NO\) , người ta nhận thấy:
A. \(v = k[{N_2}{\rm{][}}{{\rm{O}}_2}{\rm{]}}\)
B. \(v = k{[{N_2}{\rm{]}}^2}{\rm{[}}{{\rm{O}}_2}{\rm{]}}\)
C. \(v = k{[{N_2}{\rm{]}}^2}{{\rm{[}}{{\rm{O}}_2}{\rm{]}}^2}\)
D. \(v = k{[{N_2}{\rm{]}}^3}{{\rm{[}}{{\rm{O}}_2}{\rm{]}}^2}\)
Câu 23: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C->D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả. 1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là:
A. \(v = k{[A{\rm{]}}^3}{{\rm{[}}B{\rm{]}}^{\frac{1}{2}}}{\rm{[}}C{\rm{]}}\)
B. \(v = k{[A{\rm{]}}^2}{\rm{[}}B{\rm{][}}C{{\rm{]}}^2}\)
C. \(v = k[A{\rm{][}}B{{\rm{]}}^2}{\rm{[}}C{\rm{]}}\)
D. \(v = k{[A{\rm{]}}^2}{{\rm{[}}B{\rm{]}}^2}{\rm{[}}C{\rm{]}}\)
Câu 24: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên:
A. 19638 lần
B. 6983 lần
C. 19683 lần
D. 18963 lần
Câu 25: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 0oC thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần:
A. 62,5 lần
B. 6,25 lần
C. 625 lần
D. Tất cả sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án Xem thêm...
- 113 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận