Câu hỏi: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:

213 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Nhiệt độ môi trường

B. Nồng độ pha phân tán

C. Chuyển động Brown

D. Sự dao động nồng độ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:

A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm

B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm

C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng

D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:

A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

B. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt

C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hạt keo có thể tích điện gì:

A. Hạt keo mang điện dương hoặc âm

B. Không mang điện

C. Trung hòa về điện

D. Vừa mang dương vừa mang âm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:

A. Cân bằng về ngoại lực

B. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha

C. Không cân bằng về ngoại lực

D. Luôn hướng về trong lòng các pha

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng: 

A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng

B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng

C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm

D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân:

A. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm

B. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm

C. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm

D. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 5
Thông tin thêm
  • 42 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên