Câu hỏi: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:
A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm
C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.
Câu 1: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng
B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm
D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ:
A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu
B. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường
C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt động:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Đổi dấu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hạt keo có thể tích điện gì:
A. Hạt keo mang điện dương hoặc âm
B. Không mang điện
C. Trung hòa về điện
D. Vừa mang dương vừa mang âm.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:
A. Cân bằng về ngoại lực
B. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha
C. Không cân bằng về ngoại lực
D. Luôn hướng về trong lòng các pha
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm
C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 5
- 42 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án
- 968
- 113
- 25
-
99 người đang thi
- 568
- 56
- 25
-
23 người đang thi
- 534
- 53
- 25
-
98 người đang thi
- 1.7K
- 94
- 25
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận