Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 1.2K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 2. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

18 Lần thi

Câu 1: CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù:

A. Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dung.

B. Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ

C. Phân liều chính xác

D. Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng

Câu 2: CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun mù:

A. Kỹ thuật sản xuất phức tạp

B. Cách sử dụng dễ dàng, không cần sự hướng dẫn của nhân viên y tế

C. Khí đẩy nhóm Hidrocacbon dễ dây cháy nổ

D. Khí đẩy nhóm Fluocacbon gây phá hủy tầng ozon

Câu 3: Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có:

A. Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi vào phổi…

B. Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha

C. Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp

D. Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng chất đẩy…

Câu 5: CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén:

A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần

B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng

C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ

D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão…

Câu 6: CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch:

A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy

B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate…

C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác

D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng

Câu 7: Ưu điểm của dạng thuốc đặt:

A. Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê 

B. Cách sử dụng an toàn 

C. Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp) 

D. A, B, C

Câu 8: Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt:

A. Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao 

B. Khó sử dụng cho trẻ em và người già 

C. Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể 

D. Cách sử dụng bất tiện

Câu 9: Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn:

A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan 

B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan

C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan 

D. A, B, C đều sai 

Câu 10: Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm:

A. Dầu mỡ hydrogen hóa 

B. Keo thân nước thiên nhiên 

C. Triglycerid bán tổng hợp 

D. Keo thân nước tổng hợp

Câu 13: Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải:

A. Lớn hơn 36,50C 

B. Thấp hơn 36,50C 

C. Bằng 36,50C

D. A, B, C sai

Câu 14: Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt:

A. Phải chảy lỏng ở thân nhiệt 

B. Phải hòa tan trong niêm dịch 

C. Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản 

D. A, B, C

Câu 15: Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt:

A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng 

B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông

C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế  

D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên

Câu 17: Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt:

A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng 

B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông 

C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế

D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên

Câu 18: Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước:

A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể 

B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng

C. Hòa tan trong niêm dịch 

D. Hòa tan trong lớp chất nhầy

Câu 19: Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt:

A. Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy 

B. Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch 

C. Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể

D. A, B 

Câu 20: Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế:

A. Hòa tan trong niêm dịch

B. Chảy lỏng ở thân nhiệt 

C. Hòa tan trong lớp chất nhầy 

D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên