Câu hỏi: Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt:

200 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy 

B. Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch 

C. Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể

D. A, B 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch:

A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy

B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate…

C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác

D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có:

A. Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi vào phổi…

B. Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha

C. Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp

D. Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng chất đẩy…

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén:

A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần

B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng

C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ

D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão…

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế:

A. Hòa tan trong niêm dịch

B. Chảy lỏng ở thân nhiệt 

C. Hòa tan trong lớp chất nhầy 

D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước:

A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể 

B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng

C. Hòa tan trong niêm dịch 

D. Hòa tan trong lớp chất nhầy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 2
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên