Câu hỏi: Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước:

210 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể 

B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng

C. Hòa tan trong niêm dịch 

D. Hòa tan trong lớp chất nhầy

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt:

A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng 

B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông

C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế  

D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch:

A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy

B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate…

C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác

D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén:

A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần

B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng

C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ

D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão…

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn:

A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan 

B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan

C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan 

D. A, B, C đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt:

A. Phải chảy lỏng ở thân nhiệt 

B. Phải hòa tan trong niêm dịch 

C. Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản 

D. A, B, C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù:

A. Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dung.

B. Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ

C. Phân liều chính xác

D. Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 2
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên