Câu hỏi: Nhận được Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ vế Nợ kèm tờ séc do Kho bạc bảo chi, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 511.01 / Có TK 665.01
B. Nợ TK 665.01 / Có TK 620.02
C. Nợ TK 620.02 / Có TK 511.01
D. Nợ TK 620.02 / Có TK 665.01
Câu 1: Khi thanh toán vãng lai tiền lãi trái phiếu chiết khấu năm thứ nhất, căn cứ vào chứng từ hợp lệ, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất
B. Nợ TK 901.60 / Có TK 501.01: số tiền gốc trái phiếu
C. Nợ TK 663.04 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhận được Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ vế Có kèm UNC của Cty A nộp tiền vào tài khoản tạm giữ của Chi cục Thuế, kế toán định khoản như sau: # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.01 # Nợ TK 665.01 / Có TK 920.03 # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.02 # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.03
A. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.01
B. Nợ TK 665.01 / Có TK 920.03
C. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.02
D. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.03
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tài khoản 909 - Trái phiếu quá hạn, có kết cấu như sau:
A. Bên Nợ phản ánh số trái phiếu chuyển quá hạn
B. Bên Có phản ánh số vốn gốc + lãi trái phiếu chuyển quá hạn
C. Bên Có phản ánh số lãi trái phiếu chuyển quá hạn
D. Số dư Có phản ánh trái phiếu quá hạn chưa thanh toán
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tại Kho bạc Nhà nước huyện nhận được giấy báo có từ ngân hàng nơi mở tài khoản tiền gửi thanh toán, nội dung KBNN tỉnh chuyển vốn về KBNN, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 631.01/ Có TK 511.01
B. Nợ TK 511.01/ Có TK 631.01
C. Nợ TK 501.01/ Có TK 631.01
D. Nợ TK 511.01/ Có TK 631.02
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khi thanh toán lãi trái phiếu chiết khấu định kỳ năm thứ nhất, căn cứ vào tổng số tiền lãi thanh toán trên bảng kê, kế toán lập chứng từ và hạch toán:
A. Nợ TK 614.60 / Có TK 501.01: số tiền chiết khấu
B. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền chiết khấu
C. Nợ TK 612.70 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất
D. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thanh toán bù trừ ngoài hệ thống là hình thức thanh toán áp dụng cho:
A. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên cùng địa bàn
B. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc
C. Các Ngân hàng thương mại quốc doanh
D. Các ngân hàng, kho bạc trên cùng địa bàn có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 180
- 8
- 25
-
54 người đang thi
- 177
- 4
- 25
-
33 người đang thi
- 208
- 3
- 25
-
72 người đang thi
- 177
- 3
- 25
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận