Câu hỏi: Hạch toán nộp tiền mặt vào NH:
A. Nợ 511 / Có 501
B. Nợ 502/Có 501 đồng thời ghi Nợ 511/Có 502
C. Nợ 502 /Có 501 khi có giấy nộp tiền được N.Hàng xác nhận và đóng dấu đã thu tiền trên GNT thì hạch toán Nợ 511 / Có 502
Câu 1: Tại Kho bạc Nhà nước huyện nhận được giấy báo có từ ngân hàng nơi mở tài khoản tiền gửi thanh toán, nội dung KBNN tỉnh chuyển vốn về KBNN, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 631.01/ Có TK 511.01
B. Nợ TK 511.01/ Có TK 631.01
C. Nợ TK 501.01/ Có TK 631.01
D. Nợ TK 511.01/ Có TK 631.02
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi phát hành trái phiếu theo hình chiết khấu bằng tiền mặt (giá bán thấp hơn mệnh giá trái phiếu), căn cứ vào chứng từ kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 501.01 (giá bán) / Có TK 901.60 (mệnh giá), Có TK 614.60 (số tiền chiết khấu)
B. Nợ TK 614.60 (số tiền chiết khấu), Nợ TK 901.60 (mệnh giá) / Có TK 501.01 (giá bán)
C. Nợ TK 501.01 (giá bán), Nợ TK 901.60 (mệnh giá) / Có TK 614.60 (số tiền chiết khấu)
D. Nợ TK 501.01 (giá bán), Nợ TK 614.60 (số tiền chiết khấu) / Có TK 901.60 (mệnh giá)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thanh toán bù trừ ngoài hệ thống là hình thức thanh toán áp dụng cho:
A. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên cùng địa bàn
B. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc
C. Các Ngân hàng thương mại quốc doanh
D. Các ngân hàng, kho bạc trên cùng địa bàn có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trái phiếu được phát hành bằng hình thức chiết khấu, ngày phát hành được xác định là ngày cuối cùng của đợt phát hành trái phiếu. Tại thời điểm ngày cuối cùng của đợt phát hành giá bán trái phiếu sẽ là:
A. Giá bán trái phiếu cao hơn mệnh giá trái phiếu
B. Giá bán trái phiếu thấp hơn mệnh giá trái phiếu
C. Giá bán trái phiếu bằng mệnh giá trái phiếu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhận được Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ vế Có kèm UNC của Cty A nộp tiền vào tài khoản tạm giữ của Chi cục Thuế, kế toán định khoản như sau: # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.01 # Nợ TK 665.01 / Có TK 920.03 # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.02 # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.03
A. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.01
B. Nợ TK 665.01 / Có TK 920.03
C. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.02
D. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.03
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 190
- 8
- 25
-
23 người đang thi
- 188
- 4
- 25
-
14 người đang thi
- 216
- 3
- 25
-
80 người đang thi
- 190
- 3
- 25
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận