Câu hỏi: Tài khoản 909 - Trái phiếu quá hạn, có kết cấu như sau:
A. Bên Nợ phản ánh số trái phiếu chuyển quá hạn
B. Bên Có phản ánh số vốn gốc + lãi trái phiếu chuyển quá hạn
C. Bên Có phản ánh số lãi trái phiếu chuyển quá hạn
D. Số dư Có phản ánh trái phiếu quá hạn chưa thanh toán
Câu 1: Thanh toán bù trừ ngoài hệ thống là hình thức thanh toán áp dụng cho:
A. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên cùng địa bàn
B. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc
C. Các Ngân hàng thương mại quốc doanh
D. Các ngân hàng, kho bạc trên cùng địa bàn có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Việc chuyển hóa chứng từ gốc thành chứng từ điện tử trong thanh toán liên kho bạc nội tỉnh được thực hiện tại đơn vị nào?
A. Đơn vị giao dịch
B. Kho bạc B
C. Kho bạc A
D. Ngân hàng phục vụ đơn vị nhận tiền
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nhận được Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ vế Có kèm UNC của Cty A nộp tiền vào tài khoản tạm giữ của Chi cục Hải Quan, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.01
B. Nợ TK 665.01 / Có TK 920.02
C. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.02
D. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.03
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không thuộc phạm vi áp dụng thanh toán liên kho bạc?
A. Đơn vị trả tiền có TK tại KB - A, đơn vị nhận tiền có tài khoản tại NH khác địa bàn
B. KB - A chuyển tiếp chứng từ thanh toán bù trừ cho đơn vị nhận tiền có TK tại KB - B
C. Đơn vị trả tiền có tài khoản ở KB - A, đơn vị nhận tiền có tài khoản ở KB - B
D. Đơn vị trả tiền và đơn vị nhận tiền có tài khoản tại cùng một đơn vị Kho bạc
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Bảng kê thanh toán bù trừ số 14 được lập trên cơ sở:
A. Tổng hợp tất cả chứng từ gốc
B. Tổng hợp các chứng từ nhận về từ các ngân hàng thành viên
C. Kết quả bù trừ giữa với các ngân hàng thành viên
D. Tổng hợp các Bảng kê thanh toán bù trừ số 12
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ Bảng kết quả thanh toán bù trừ (Bảng kê số 15) do Ngân hàng Nhà nước gửi đến, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 511.01 / Có TK 665.01 : Số chênh lệch phải trả
B. Nợ TK 665.01 / Có TK 666.01 : Số chênh lệch phải thu
C. Nợ TK 665.01 / Có TK 511.01 : Số chênh lệch phải thu
D. Nợ TK 665.01 / Có TK 511.01 : Số chênh lệch phải trả
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 195
- 8
- 25
-
50 người đang thi
- 195
- 4
- 25
-
86 người đang thi
- 222
- 3
- 25
-
78 người đang thi
- 198
- 3
- 25
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận