Câu hỏi: Tài khoản 909 - Trái phiếu quá hạn, có kết cấu như sau:
A. Bên Nợ phản ánh số trái phiếu chuyển quá hạn
B. Bên Có phản ánh số vốn gốc + lãi trái phiếu chuyển quá hạn
C. Bên Có phản ánh số lãi trái phiếu chuyển quá hạn
D. Số dư Có phản ánh trái phiếu quá hạn chưa thanh toán
Câu 1: Trái phiếu được phát hành bằng hình thức chiết khấu, ngày phát hành được xác định là ngày cuối cùng của đợt phát hành trái phiếu. Tại thời điểm ngày cuối cùng của đợt phát hành giá bán trái phiếu sẽ là:
A. Giá bán trái phiếu cao hơn mệnh giá trái phiếu
B. Giá bán trái phiếu thấp hơn mệnh giá trái phiếu
C. Giá bán trái phiếu bằng mệnh giá trái phiếu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trái phiếu được phát hành bằng hình thức chiết khấu, ngày phát hành được xác định là ngày đầu tiên của đợt phát hành trái phiếu. Tại thời điểm ngày cuối cùng của đợt phát hành giá bán trái phiếu sẽ là:
A. Giá bán trái phiếu thấp hơn mệnh giá trái phiếu
B. Giá bán trái phiếu bằng mệnh giá trái phiếu
C. Giá bán trái phiếu cao hơn mệnh giá trái phiếu
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khi phát hành trái phiếu theo hình chiết khấu bằng tiền mặt (giá bán thấp hơn mệnh giá trái phiếu), căn cứ vào chứng từ kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 501.01 (giá bán) / Có TK 901.60 (mệnh giá), Có TK 614.60 (số tiền chiết khấu)
B. Nợ TK 614.60 (số tiền chiết khấu), Nợ TK 901.60 (mệnh giá) / Có TK 501.01 (giá bán)
C. Nợ TK 501.01 (giá bán), Nợ TK 901.60 (mệnh giá) / Có TK 614.60 (số tiền chiết khấu)
D. Nợ TK 501.01 (giá bán), Nợ TK 614.60 (số tiền chiết khấu) / Có TK 901.60 (mệnh giá)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nhận được Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ vế Có kèm UNC của Cty A nộp tiền vào tài khoản tạm giữ của Chi cục Hải Quan, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.01
B. Nợ TK 665.01 / Có TK 920.02
C. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.02
D. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.03
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhận được chứng từ trả lãi tiền gửi của Kho bạc Nhà nước huyện mở tại Ngân hàng thương mại quốc doanh, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 945.01 / Có TK 665.01
B. Nợ TK 511.01 / Có TK 665.01
C. Nợ TK 945.01 / Có TK 511.01
D. Nợ TK 511.01 / Có TK 934.01
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận