Câu hỏi: Tài khoản 909 - Trái phiếu quá hạn, có kết cấu như sau:

118 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Bên Nợ phản ánh số trái phiếu chuyển quá hạn

B. Bên Có phản ánh số vốn gốc + lãi trái phiếu chuyển quá hạn

C. Bên Có phản ánh số lãi trái phiếu chuyển quá hạn

D. Số dư Có phản ánh trái phiếu quá hạn chưa thanh toán

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thanh toán bù trừ ngoài hệ thống là hình thức thanh toán áp dụng cho:

A. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên cùng địa bàn

B. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc

C. Các Ngân hàng thương mại quốc doanh

D. Các ngân hàng, kho bạc trên cùng địa bàn có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không thuộc phạm vi áp dụng thanh toán liên kho bạc?

A. Đơn vị trả tiền có TK tại KB - A, đơn vị nhận tiền có tài khoản tại NH khác địa bàn

B. KB - A chuyển tiếp chứng từ thanh toán bù trừ cho đơn vị nhận tiền có TK tại KB - B

C. Đơn vị trả tiền có tài khoản ở KB - A, đơn vị nhận tiền có tài khoản ở KB - B

D. Đơn vị trả tiền và đơn vị nhận tiền có tài khoản tại cùng một đơn vị Kho bạc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bảng kê thanh toán bù trừ số 14 được lập trên cơ sở:

A. Tổng hợp tất cả chứng từ gốc

B. Tổng hợp các chứng từ nhận về từ các ngân hàng thành viên

C. Kết quả bù trừ giữa với các ngân hàng thành viên

D. Tổng hợp các Bảng kê thanh toán bù trừ số 12

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ Bảng kết quả thanh toán bù trừ (Bảng kê số 15) do Ngân hàng Nhà nước gửi đến, kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 511.01 / Có TK 665.01 : Số chênh lệch phải trả

B. Nợ TK 665.01 / Có TK 666.01 : Số chênh lệch phải thu

C. Nợ TK 665.01 / Có TK 511.01 : Số chênh lệch phải thu

D. Nợ TK 665.01 / Có TK 511.01 : Số chênh lệch phải trả

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm