Câu hỏi: Tài khoản 611 - Thanh toán với ngân sách nhà nước về gốc tín phiếu, trái phiếu, có kết cấu như sau:

115 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Bên Nợ phản ánh số tiền gốc trái phiếu được quyết toán

B. Số dư Có phản ánh số tiền gốc trái phiếu chưa quyết toán với ngân sách

C. Bên Có phản ánh số tiền gốc trái phiếu phát hành ghi thu ngân sách

D. Bên Có phản ánh số tiền gốc trái phiếu đã quyết toán và được ngân sách nhà nước thanh toán

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ Bảng kết quả thanh toán bù trừ (Bảng kê số 15) do Ngân hàng Nhà nước gửi đến, kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 511.01 / Có TK 665.01 : Số chênh lệch phải trả

B. Nợ TK 665.01 / Có TK 666.01 : Số chênh lệch phải thu

C. Nợ TK 665.01 / Có TK 511.01 : Số chênh lệch phải thu

D. Nợ TK 665.01 / Có TK 511.01 : Số chênh lệch phải trả

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tài khoản 901 - Trái phiếu do Kho bạc Nhà nước trực tiếp phát hành, có kết cấu như sau: 

A. Bên Nợ phản ánh số vốn gốc trái phiếu đã phát hành

B. Bên Nợ phản ánh số vốn gốc đã thanh toán

C. Bên Có phản ánh số trái phiếu đã chuyển quá hạn

D. Số dư Nợ phản ánh số tiền vay chưa thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Hạch toán nộp tiền mặt vào NH:

A. Nợ 511 / Có 501

B. Nợ 502/Có 501 đồng thời ghi Nợ 511/Có 502

C. Nợ 502 /Có 501 khi có giấy nộp tiền được N.Hàng xác nhận và đóng dấu đã thu tiền trên GNT thì hạch toán Nợ 511 / Có 502

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khi thanh toán lãi trái phiếu chiết khấu định kỳ năm thứ nhất, căn cứ vào tổng số tiền lãi thanh toán trên bảng kê, kế toán lập chứng từ và hạch toán:

A. Nợ TK 614.60 / Có TK 501.01: số tiền chiết khấu

B. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền chiết khấu

C. Nợ TK 612.70 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất

D. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm