Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 6. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Tiêu chí “Phối hợp với gia đình và các đoàn thể địa phương để theo dõi, làm công tác giáo dục học sinh” thuộc lĩnh vực nào của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học?
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
B. Kiến thức
C. Kỹ năng sư phạm
D. Không thuộc lĩnh vực nào cả
Câu 2: Thời điểm đánh giá giá viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học và:
A. Đầu năm học
B. Cuối học kỳ I
C. Cuối năm
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 3: Tổ chức đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học theo Chuẩn nghề nghiệp vào thời điểm:
A. Đầu năm học
B. Cuối năm học
C. Cuối học kì I và cuối năm học
D. Do nhà trường chọn thời điểm phù hợp
Câu 4: Đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học theo Chuẩn nghề nghiệp gồm các mức độ sau:
A. Xuất sắc; tốt; khá; trung bình
B. Tốt; khá; trung bình; kém
C. Tốt; khá; trung bình; chưa đạt yêu cầu
D. Xuất sắc; khá; trung bình; kém
Câu 5: Một giáo viên được đánh giá, xếp loại chung theo Chuẩn nghề nghiệp đạt loại Xuất sắc cần phải:
A. Cả 3 lĩnh vực đều phải được xếp loại tốt
B. Các lĩnh vực đều xếp loại tốt, trong đó phải có 1 lĩnh vực xếp loại xuất sắc
C. Có 2 lĩnh vực xếp loại tốt, 1 lĩnh vực xếp loại khá
D. Có 2 lĩnh vực xếp loại xuất sắc
Câu 6: Nhiệm vụ của công văn 896/BGD&ĐT – GDTH ngày 13/2/2006 của Bộ BGD&ĐT . V/v hướng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học là:
A. Đổi mới công tác quản lý, chỉ đạo; đổi mới soạn giáo án của giáo viên; đổi mới công tác kiểm tra đánh giá học sinh
B. Đổi mới công tác quản lý, chỉ đạo và đổi mới phương pháp dạy học của giáo viên; công tác kiểm tra đánh giá học sinh và điều chỉnh một số nội dung học tập của học sinh
C. Đổi mới việc soạn giáo án của giáo viên và không bắt buộc giáo viên thực hiện chương trình một cách máy móc, hình thức ( như dạy đúng tuần, đúng tiết, đúng thời lượng của mỗi tiết)
Câu 7: Giáo viên bị xếp loại “Kém” theo Chuẩn nghề nghiệp khi:
A. Có một trong 3 lĩnh vực xếp loại kém
B. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người khác
C. Gian lận trong thi cử, cố ý đánh giá sai kết quả học tập của học sinh
D. Các ý trên đều đúng
Câu 9: Trong trường hợp chưa đồng ý với đánh giá, xếp loại theo Chuẩn nghề nghiệp của hiệu trưởng, giáo viên có quyền khiếu nại lần đầu tiên với:
A. Hiệu trưởng
B. Hội đồng trường
C. Chủ tịch công đoàn cơ sở
D. Trưởng phòng Phòng GD-ĐT
Câu 10: Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chuẩn kiến thức kỹ năng các môn học ở tiểu học nhằm để:
A. Cụ thể hoá những kiến thức, kỹ năng cơ bản, tới thiểu mà mọi học sinh cần phải đạt được
B. Bãi bỏ công văn 896/BGDD(T-GDTH V/v hướng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học
C. Bãi bỏ công văn 9832/BGDD(T-GDTH V/v hướng dẫn thực hiện chương trình các môn học lớp 1,2,3,4,5
D. Bãi bỏ 2 công văn trên
Câu 12: Tiêu chuẩn để xếp loại “Tốt” các lĩnh vực của Chuẩn nghề nghiệp là:
A. 200 điểm
B. 180 điểm
C. Từ 140 đến 179 điểm
D. Từ 180 đến 200 điểm
Câu 13: Đơn vị xã (phường) được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi phải đạt:
A. Huy động ít nhất 80% số trẻ em ở độ tuổi 6 tuổi vào lớp 1
B. Huy động ít nhất 90% số trẻ em ở độ tuổi 6 tuổi vào lớp 1
C. Huy động ít nhất 95% số trẻ em ở độ tuổi 6 tuổi vào lớp 1
D. Huy động ít nhất 98% số trẻ em ở độ tuổi 6 tuổi vào lớp 1
Câu 14: Một giáo viên được xếp loại cả ba lĩnh vực là loại “Tốt”, vậy xếp loại chung Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên này là:
A. Tốt
B. Khá
C. Xuất sắc
D. Trung bình
Câu 15: Đơn vị xã (phường) được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi phải đạt:
A. Có ít nhất 80% số trẻ em ở độ tuổi 11 hoàn thành chương trình tiểu học
B. Có ít nhất 85% số trẻ em ở độ tuổi 11 hoàn thành chương trình tiểu học
C. Có ít nhất 90% số trẻ em ở độ tuổi 11 hoàn thành chương trình tiểu học
D. Có ít nhất 95% số trẻ em ở độ tuổi 11 hoàn thành chương trình tiểu học
Câu 18: Đơn vị xã (phường) được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi phải đạt:
A. Đội ngũ giáo viên phải đạt trình độ đào tạo có ít nhất 80% số giáo viên đạt chuẩn THSP
B. Đội ngũ giáo viên phải đạt trình độ đào tạo có ít nhất 85% số giáo viên đạt chuẩn THSP
C. Đội ngũ giáo viên phải đạt trình độ đào tạo có ít nhất 90% số giáo viên đạt chuẩn THSP
D. Đội ngũ giáo viên phải đạt trình độ đào tạo có ít nhất 95% số giáo viên đạt chuẩn THSP
Câu 20: Một giáo viên tự xếp loại có hai lĩnh vực loại “Tốt” và một lĩnh vực loại “Trung bình”, xếp loại chung của Chuẩn nghề nghiệp là:
A. Tốt
B. Trung bình
C. Khá
D. Xuất sắc
Câu 21: Theo quan điểm ban hành Chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT:
A. Xem GSK là pháp lệnh. Giáo viên phải thực hiện đầy đủ nội dung trong SGK
B. Xem SGK và SGV là pháp lệnh. Giáo viên phải thực hiện đầy đủ nội dung trong SGK và SGV
C. Xem chương trình là pháp lệnh. Giáo viên phải thực hiện theo Chuẫn kiến thức, Kỹ năng các môn học đã quy định
D. Xem chương trình là pháp lệnh. Giáo viên phải thực hiện đầy đủ nội dung trong SGK và chương trình quy định
Câu 22: Dạy học 1 buổi/ngày thì nội dung hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp được:
A. Thực hiện 2 tiết/tháng, tích hợp vào các môn Âm nhạc, Mỹ thuật, Thủ công ( Kĩ thuật)
B. Thực hiện 4 tiết/tháng, tích hợp vào các môn Âm nhạc, Mỹ thuật, Thủ công ( Kĩ thuật)
C. Thực hiện 2 tiết/tháng, tích hợp vào các môn Thể dục, Mỹ thuật, Thủ công ( Kĩ thuật)
D. Thực hiện 2 tiết/tháng, tích hợp vào các môn Thể dục, Mỹ thuật, Thủ công ( Kĩ thuật)
Câu 23: Theo Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia có mấy mức độ?
A. Có 2 mức độ (mức độ 1 và mức độ 2)
B. Có 2 mức độ ( mức độ 1 và mức độ tiên tiến)
C. Có 2 mức độ ( mức độ 1 và mức độ xuất sắc)
D. Có 3 mức độ ( mức độ 1, mức độ 2 và mức tiên tiến)
Câu 24: Theo tiêu chuẩn trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 quy định giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và cấp huyện:
A. Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và có ít nhất 10% cấp huyện trở lên
B. Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và có ít nhất 20% cấp huyện trở lên
C. Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và có ít nhất 25% cấp huyện trở lên
D. Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và có ít nhất 30% cấp huyện trở lên
Câu 25: Theo tiêu chuẩn trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 quy định tỷ lệ huy động và học sinh bỏ học:
A. Huy động ít nhất 96% số trẻ em trong độ tuổi đi học và tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 2%
B. Huy động ít nhất 97% số trẻ em trong độ tuổi đi học và tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 2%
C. Huy động ít nhất 97% số trẻ em trong độ tuổi đi học và tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 1%
D. Huy động ít nhất 96% số trẻ em trong độ tuổi đi học và tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 2%
Câu 26: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT quy định xếp loại giáo dục có mấy loại?
A. Có 4 loại: Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu
B. Có 4 loại: Giỏi, Khá, Trung bình, Kém
C. Có 5 loại: Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém
D. Có 3 loại: Hoàn thành tốt (A+), Hoàn thành (A), Chưa hoàn thành (B)
Câu 27: Người đang giữ chức Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo nước ta hiện nay là:
A. Nguyễn Thiện Nhân
B. Phạm Vũ Luận
C. Vũ Đình Chuẩn
D. Lê Tiến Thành
Câu 28: Tỉnh Đồng Nai không tiếp giáp với tỉnh nào sau đây:
A. Bình Dương
B. Tây Ninh
C. Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Bình Phước
Câu 29: Xếp loại chung cuối năm học của giáo viên theo Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học có mấy loại?
A. Có 5 loại: Xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu
B. Có 5 loại: Xuất sắc, khá, trung bình, yếu
C. Có 4 loại: Tốt, khá, trung bình, yếu
D. Có 4 loại: Xuất sắc, khá, trung bình, kém
Chủ đề: Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận