Câu hỏi: Giáo viên bị xếp loại “Kém” theo Chuẩn nghề nghiệp khi:

125 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Có một trong 3 lĩnh vực xếp loại kém

B. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người khác

C. Gian lận trong thi cử, cố ý đánh giá sai kết quả học tập của học sinh

D. Các ý trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị xã (phường) được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi phải đạt:

A. Đội ngũ giáo viên phải đạt trình độ đào tạo có ít nhất 80% số giáo viên đạt chuẩn THSP

B. Đội ngũ giáo viên phải đạt trình độ đào tạo có ít nhất 85% số giáo viên đạt chuẩn THSP

C. Đội ngũ giáo viên phải đạt trình độ đào tạo có ít nhất 90% số giáo viên đạt chuẩn THSP

D. Đội ngũ giáo viên phải đạt trình độ đào tạo có ít nhất 95% số giáo viên đạt chuẩn THSP

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tiêu chuẩn để xếp loại “Tốt” các lĩnh vực của Chuẩn nghề nghiệp là:

A.  200 điểm

B. 180 điểm

C. Từ 140 đến 179 điểm

D. Từ 180 đến 200 điểm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo tiêu chuẩn trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 quy định giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và cấp huyện: 

A. Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và có ít nhất 10% cấp huyện trở lên

B. Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và có ít nhất 20% cấp huyện trở lên

C. Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và có ít nhất 25% cấp huyện trở lên

D. Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và có ít nhất 30% cấp huyện trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT quy định xếp loại giáo dục có mấy loại?

A. Có 4 loại: Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu

B. Có 4 loại: Giỏi, Khá, Trung bình, Kém

C. Có 5 loại: Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém

D. Có 3 loại: Hoàn thành tốt (A+), Hoàn thành (A), Chưa hoàn thành (B)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo tiêu chuẩn trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 quy định tỷ lệ huy động và học sinh bỏ học:

A. Huy động ít nhất 96% số trẻ em trong độ tuổi đi học và tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 2%

B. Huy động ít nhất 97% số trẻ em trong độ tuổi đi học và tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 2%

C. Huy động ít nhất 97% số trẻ em trong độ tuổi đi học và tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 1%

D. Huy động ít nhất 96% số trẻ em trong độ tuổi đi học và tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 2%

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm