Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 31. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm nào sau đây?
A. Đình chỉ việc thi hành Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh trái với Hiến pháp, Luật về ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý;
B. Phê chuẩn danh sách các đại biểu HĐND theo nhiệm kỳ;
C. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản pháp luật của UBND cấp tinh trái với các văn bản về ngành, lĩnh vực được phân công;
D. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của HĐND cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật
Câu 2: Phương án nào dưới đây đúng với thẩm quyền quyết định biên chế vả quản lý cán bộ, công chức?
A. Bộ Nội vụ quyết định biên chế cán bộ, công chức ở chính quyền địa phương;
B. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định biên chế hành chính, sự nghiệp ở địa phương.
C. Chính phủ quyết định biên chế công chức của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước.
D. Chính phủ quyết định biên chế và quản lý cán bộ, công chức làm việc trong cơ quan Toà án và Viện Kiểm sát.
Câu 3: Thủ tướng Chính phủ không có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây?
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thứ trưởng và các chức vụ tương đương.
B. Lãnh đạo công tác của Chính phủ, các thành viên Chính phủ.
C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch HĐND nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.
D. Triệu tập và chủ tọa các phiên họp Chính phủ.
Câu 4: Nhiệm vụ nào dưới đây tác động đến hiệu quả hoạt động của Quốc hội?
A. Kiện toàn cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh.
B. Xây dựng Bộ quản lý đa ngành, đa lĩnh vực trên phạm vi cả nước.
C. Tổ chức tại cơ quan điều tra và cơ quan thi hành án theo nguyên tắc gọn đầu mối.
D. Thực hiện tốt chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.
Câu 5: Phương án nào dưới đây là nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là thành viên Chính phủ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc.
B. Quyết định thành lập các tổ chức phối hợp liên ngành, tổ chức sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
C. Cùng tập thể Chính phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm quyền của Chính phủ
D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, cho từ chức, đình chỉ công tác, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ chức, đơn vị trực thuộc.
Câu 6: Chủ tịch nhân dân cấp xã do chủ thể nào sau đây bầu?
A. Cử tri tại địa phương
B. Mặt trận Tổ quốc ở địa phương
C. Hội đồng nhân dân cùng cấp
D. Hội đồng nhân dân cấp huyện
Câu 7: Ủy ban nhân dân không phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây trước Hội đồng nhân dân?
A. Ban hành nghị quyết về những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn
B. Chấp hành các nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
C. Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Hội đồng nhân dân.
D. Chịu sự giám sát của Hội đồng nhân dân, đôn đốc, kiểm tra của thường trực Hội đồng nhân dân.
Câu 8: Tội nặng nhất theo Hiến pháp năm 2013 là:
A. Phản bội Tổ quốc
B. Giết người
C. Làm lộ bí mật nhà nước
D. Biểu tình trái pháp luật
Câu 9: Chủ tịch UBND có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành văn bản của cơ quan nào sau đây?
A. Văn bản của ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
B. Văn bản của Hội đồng nhân dân cùng cấp
C. Văn bản của Hội đồng nhân dân cấp dưới trực tiếp
D. Văn bản của Ủy ban nhân dân cùng cấp
Câu 10: Phương án nào sau đây là thời điểm có hiệu lực của toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật của ủy ban nhân dân cấp tỉnh kể từ ngày thông qua hoặc kí ban hành?
A. Không sớm hơn 30 ngày kể từ ngày ký ban hành
B. Không sớm hơn 20 ngày kể từ ngày ký ban hành
C. Không sớm hơn 10 ngày kể từ ngày ký ban hành
D. Không sớm hơn 5 ngày kể từ ngày ký ban hành
Câu 11: Đề nghị xây dựng Luật, Pháp lệnh phải dựa trên căn cứ nào sau đây?
A. Dự kiến nguồn lực, điều kiện bảo đảm việc thi hành, luật, pháp lệnh
B. Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
C. Đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách của Nhà nước;
D. Chiến lược phát triển kinh tế xã hội
Câu 12: Phương án nào dưới đây không phải là quan điềm xây dựng và thực hiên chính sách xã hội ở nước ta?
A. Quan điểm phát triển;
B. Quan điểm nhân văn;
C. Quan điểm hệ thống đồng bộ
D. Quan điểm hiệu quả kinh tế
Câu 13: Phương án nào dưới đây thể hiện vai trò của chính sách xã hội đối với sự phát triển:
A. Hoạch địch chính sách về bảo vệ môi trường
B. Đảm bảo công bằng trong phân phối theo nguyên tắc “phân phối theo lao động”
C. Nâng cao vai trò của cán bộ, công chức.
D. Phát triển các trung tâm tư vấn xã hội.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý nhà nước?
A. Đảm bảo cho văn bản ban hành đúng thể thức.
B. Nội dung văn bản phải cụ thể.
C. Nắm vững nội dung của vấn đề cần ban hành văn bản.
D. Nội dung văn bản có nhiều phương án áp dụng
Câu 15: Nội dung nào không phải là yêu cầu kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý nhà nước?
A. Đảm bảo cho văn bản ban hành đúng thể thức.
B. Nội dung văn bản phải cụ thể.
C. Nắm vững nội dung của vấn đề cần ban hành văn bản.
D. Nội dung văn bản có nhiều phương án áp dụng
Câu 16: Nội dung nào dưới đây không thuộc qui trình soạn thảo văn bản quản lý nhà nước?
A. Đề xuất sáng kiến xây dựng văn bản và xác định nội dung, đối tượng tác động;
B. Xác định mục tiêu văn bản;
C. Lựa chọn thông tin cho văn bản;
D. Lựa chọn tên loại văn bản;
Câu 17: Phương án nào là chính quyền địa phương ở nông thôn:
A. phương ở thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
B. phương ở tỉnh, huyện, xã.
C. phương ở quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
D. Chính quyền địa phương ở phường, thị trấn.
Câu 18: Chức danh nào dưới đây không phải là công chức cấp xã?
A. Văn phòng - thống kê;
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
C. Trưởng Công an;
D. Chỉ huy trưởng Quân sự;
Câu 19: Phương án nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương?
A. Nguyên tắc chịu sự giám sát của Nhân dân.
B. Nguyên tắc giải trình
C. Nguyên tắc hiện đại, minh bạch.
D. Nguyên tắc phục vụ Nhân dân.
Câu 20: Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống cơ quan nhà nước?
A. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam.
Câu 21: Phương án nào dưới đây không thuộc yêu cầu sử dụng ngôn ngữ trong văn bản quản lý nhà nước?
A. Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản quản lý nhà nước phải phù hợp với chức năng của từng loại văn bản.
B. Ngôn ngữ dùng trong văn bản quản lý nhà nước phải chuẩn mực.
C. Ngôn ngữ dùng trong văn bản quản lý nhà nước phải rõ ràng, cụ thể,
D. Ngôn ngữ trong văn bản quản lý nhà nước phải mang tính phổ thông.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của văn bản qui phạm pháp luật?
A. Có tính chất bắt buộc thi hành;
B. Được áp dụng nhiều lần.
C. Phải được luu giữ tại cơ quan nhà nước
D. Sử dụng văn bản này để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
Câu 23: Loại văn bản qui phạm pháp luật nào dưới đây thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tưởng Chính phủ?
A. Thông tư.
B. Nghị quyết;
C. Quyết định;
D. Chỉ thị;
Câu 24: Ủy ban nhâu dân được ban hành loại văn bản qui phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Chỉ thị.
B. Thông tư.
C. Nghị quyết.
D. Quyết định.
Câu 25: Phương án nào dưới đây không phải là mục tiêu ban hành Nghị quyết của Quốc Hội:
A. Tổng động viên hoặc động viên cục bộ; ban bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương;
B. Tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương;
C. Quy định về tình trạng khẩn cấp, các biện pháp đặc biệt khác bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc gia;
D. Đại xá.
Câu 26: Phương án nào dưới đây không phải là mục tiêu ban hành nghị quyết của ủy ban thường vụ Quốc Hội:
A. Bãi bỏ pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Thực hiện thí điểm một số chính sách mới thuộc thẩm quyền quyết định của Quốc hội nhưng chưa có luật điều chỉnh hoặc khác với quy định của luật hiện hành;
C. Hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân;
D. Giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh;
Câu 27: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của văn bản quản lý nhà nước?
A. Văn bản được áp dụng từ thời điểm có hiệu lực.
B. Là phương tiện kiểm tra, đôn đốc hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước.
C. Trong trường hợp các văn bản có quy định, quyết định khác nhau về cùng một vấn đề thì áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn.
D. Trong trường hợp các văn bản do một cơ quan ban hành có quy định khác nhau về cùng một vấn đề thì áp dụng quy định, quyết định của văn bản được ban hành sau.
Câu 28: Muốn thành công trong giao tiếp hành chính cần chú ý yếu tố nào sau đây:
A. Hiểu biết về môi trường xã hội khi giao tiếp.
B. Xây dựng thông điệp có hiệu quả.
C. Bảo đảm dòng chảy thông tin thông suốt trong tổ chức.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây là đặc tính chủ yếu của nền hành chính nhà nước ta?
A. Tính hiện đại.
B. Tính truyền thống
C. Tính nhân đạo.
D. Tính hạch toán.
Câu 30: Đặc điểm về hình thức của văn bản quy pháp pháp luật là:
A. Đáp ứng các nhu cầu quản lý.
B. Thể thức xây dựng văn bản và trình tự ban hành được pháp luật quy định cụ thể.
C. Dễ thay đổi và nhiều phương án áp dụng.
D. Chỉ áp dụng cho hệ thống hành pháp.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận