Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 1

Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 408 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 1. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

32 Lần thi

Câu 1: Trong quan hệ mua bán, khách thể là:

A. Quyền sở hữu căn nhà của người mua

B. Quyền sở hữu số tiền của người bán

C. Căn nhà, số tiền

D. a và b đúng

Câu 2: Quy định thường gặp trong pháp luật hành chính:

A. Quy định dứt khoát

B. Quy định tùy nghi

C. Quy định giao quyền

D. Tất cả đều sai

Câu 3: Chọn phát biểu sai:

A. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội

B. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra

C. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi

D. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.

Câu 4: Tập quán pháp là:

A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật

B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.

C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật

D. Cả a,b,c.

Câu 5: Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất theo Hiến pháp 1992 là:

A. Chính phủ

B. Quốc hội

C. Chủ tịch nước

D. Toà án nhân dân tối cao

Câu 6: Quốc hội có quyền nào sau đây:

A. Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật

B. Công bố Luật, pháp lệnh

C. Ban hành các văn bản pháp luật.

D. Cả a,b,c.

Câu 7: Quyết định là văn bản pháp luật được ban hành bởi?

A. Thủ tướng chính phủ

B. Bộ trưởng

C. Chủ tịch UBND

D. Cả a,b,c.

Câu 8: Giả định, quy định, chế tài

A. Điều tiết nền kinh tế

B. Hướng dẫn tiêu dùng

C. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước

D. Cả a,b,c.

Câu 9: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ

A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp

B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị

C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp

D. Cả a,b,c.

Câu 10: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ

A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp

B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác

C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp

D. Cả a,b,c.

Câu 11: Hệ thống pháp luật gồm:

A. Hệ thống cấu trúc của pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật

B. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật

C. Tập hợp hóa và pháp điển hóa

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Sử dụng lại tình huống của câu 36, lỗi của người thợ sửa xe ở đây là:

A. Cố ý trực tiếp

B. Cố ý gián tiếp

C. Vô ý do cẩu thả

D. Vô ý vì quá tự tin.

Câu 16: Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:

A. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành

B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành

C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành

D. Tất cả đều sai

Câu 17: Quyền công tố trước tòa là:

A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật

B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân

C. Quyền xác định tội phạm

D. Cả a,b,c.

Câu 18: Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp:

A. Công bố Luật, Pháp lệnh.

B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao

C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh

D. Quyền ân xá

Câu 19: Hệ thống chính trị ở Việt Nam gồm:

A. Đảng cộng sản – đoàn thanh niên – mặt trận tổ quốc

B. Đảng cộng sản – nhà nước – mặt trận tổ quốc

C. Đảng cộng sản – nhà nước – các đoàn thể chính trị, xã hội

D. Đảng cộng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội

Câu 20: Cấp xét xử nào là cao nhất trong tư pháp hình sự nước ta?

A. Phúc thẩm

B. Giám đốc thẩm

C. Tái thẩm

D. Không có cấp cao nhất.

Câu 21: Năng lực của chủ thể bao gồm:

A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.

B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân

C. Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức

D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức

Câu 22: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:

A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng

B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao

C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao

D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng

Câu 23: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ......................do ...................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ...........................

A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật

B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội

C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội

D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội

Câu 24: Chế tài có các loại sau là:

A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính

B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự

C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự

D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc

Câu 25: Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có ............ hình thức pháp luật, bao gồm .........

A. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật

B. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật

C. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật

D. 1 – văn bản quy phạm pháp luật

Câu 28: Sử dụng lại tình huống của câu 8, hành vi khách quan ở đây là:

A. Sử dụng bình gas không đảm bảo an toàn

B. Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm

C. Gây thương tích cho khách

D. Không có hành vi khách quan

Câu 29: Sử dụng lại tình huống của câu 8, các loại trách nhiệm pháp lý ở đây là:

A. Trách nhiệm hành chính.

B. Trách nhiệm hình sự

C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự.

D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.

Câu 30: Đối tượng của nghĩa vụ dân sự trong luật dân sự là:

A. Tài sản

B. Công việc không được làm

C. Công việc phải làm

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 31: Nhà nước có mấy đặc trưng; đó là:

A. 2 – tính xã hội và tính giai cấp

B. 3 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia và đặt ra pháp luật

C. 4 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế và đặt ra pháp luật

D. 5 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đặt ra pháp luật và tính giai cấp

Câu 33: Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật hình sự là:

A. Thương lượng

B. Mệnh lệnh

C. Quyền uy

D. Thỏa thuận, thương lượng

Câu 34: Ủy ban thường vụ Quốc hội là cơ quan:

A. Đại diện Quốc hội

B. Thường trực của Quốc Hội.

C. Thư ký của Quốc hội.

D. Cả a,b,c

Câu 36: Quan hệ về bảo hiểm xã hội là đối tượng điều chỉnh của

A. Ngành Luật lao động

B. Ngành luật hành chính

C. Ngành luật dân sự

D. Ngành luật kinh tế

Câu 37: Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự

A. Phân quyền

B. Phân công, phân nhiệm

C. Phân công lao động

D. Tất cả đều đúng

Câu 39: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:

A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng

B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao

C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao

D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng

Câu 40: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:

A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật

D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật

Câu 41: Tập quán pháp là:

A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật

B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật

C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.

D. Cả a,b,c

Câu 42: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:

A. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.

B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.

C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp

D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc

Câu 43: Năng lực lập di chúc là:

A. Minh mẫn, sáng suốt vào thời điểm lập di chúc

B. Có tài sản riêng hợp pháp

C. 18 tuổi trở lên

D. Cả a,b,c.

Câu 44: Trường hợp nào sau đây không nằm trong các trường hợp được hưởng thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc?

A. Cha mẹ đã hết tuổi lao động

B. Vợ (chồng) đã hết tuổi lao động

C. Con đã hết tuổi lao động.

D. Con chưa thành niên nhưng có khả năng tự kiếm sống

Câu 45: Văn bản nào sau đây kết thúc quá trình điều tra trong tố tụng hình sự?

A. Quyết định khởi tố bị can.

B. Quyết định đưa vụ án ra xét xử

C. Bản kết luận điều tra.

D. Bản cáo trạng.

Câu 47: Hành vi vi phạm pháp luật không thể là:

A. Một lời nói

B. Một tư tưởng xấu xa

C. Một bất tác vi

D. Cả a, b, c

Câu 48: Cấp xét xử nào là cao nhất trong tư pháp hình sự nước ta?

A. Giám đốc thẩm

B. Tái thẩm

C. Phúc thẩm

D. Không có cấp cao nhất

Câu 49: Nhà nước là một bộ máy ...................... do ........................ lập ra để duy trì việc thống trị về kinh tế, chính trị, tư tưởng đối với .........................

A. Quản lý – giai cấp thống trị – toàn xã hội

B. Quản lý – giai cấp thống trị – một bộ phận người trong xã hội

C. Quyền lực – giai cấp thống trị – một bộ phận người trong xã hội

D. Quyền lực – giai cấp thống trị – toàn xã hội

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 1
Thông tin thêm
  • 32 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm