Câu hỏi: Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất theo Hiến pháp 1992 là:

349 Lượt xem
18/11/2021

A. Chính phủ

B. Quốc hội

C. Chủ tịch nước

D. Toà án nhân dân tối cao

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhà nước có mấy đặc trưng; đó là:

A. 2 – tính xã hội và tính giai cấp

B. 3 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia và đặt ra pháp luật

C. 4 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế và đặt ra pháp luật

D. 5 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đặt ra pháp luật và tính giai cấp

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nhà nước là một bộ máy ...................... do ........................ lập ra để duy trì việc thống trị về kinh tế, chính trị, tư tưởng đối với .........................

A. Quản lý – giai cấp thống trị – toàn xã hội

B. Quản lý – giai cấp thống trị – một bộ phận người trong xã hội

C. Quyền lực – giai cấp thống trị – một bộ phận người trong xã hội

D. Quyền lực – giai cấp thống trị – toàn xã hội

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp nào sau đây không nằm trong các trường hợp được hưởng thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc?

A. Cha mẹ đã hết tuổi lao động

B. Vợ (chồng) đã hết tuổi lao động

C. Con đã hết tuổi lao động.

D. Con chưa thành niên nhưng có khả năng tự kiếm sống

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp:

A. Công bố Luật, Pháp lệnh.

B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao

C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh

D. Quyền ân xá

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ủy ban thường vụ Quốc hội là cơ quan:

A. Đại diện Quốc hội

B. Thường trực của Quốc Hội.

C. Thư ký của Quốc hội.

D. Cả a,b,c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hệ thống pháp luật gồm:

A. Hệ thống cấu trúc của pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật

B. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật

C. Tập hợp hóa và pháp điển hóa

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn pháp luật đại cương - Phần 1
Thông tin thêm
  • 41 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm