Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án - Phần 59. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức vụ nào?
A. Tổng kiểm toán nhà nước
B. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
D. Chủ tịch Hội nông dân Việt Nam
Câu 2: Theo Hiến pháp năm 2013, tất cả quyền lực của nhà nước Cộng hòa xã hội chù nghĩa Việt Nam thuộc về ai?
A. Trí thức
B. Nhân dân
C. Công nhân
D. Nông dân
Câu 3: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc phân quyền cho mỗi cấp chính quyền địa phương phải được quy định trong văn bản nào?
A. Trong các Nghị quyết của Chính phủ
B. Trong các luật
C. Trong các pháp lệnh
D. Trong các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người giữ cương vị Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh?
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
B. Chủ tịch nước
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 5: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế – xã hội của đất nước?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu 6: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quỵ định số lượng Phó Chù tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân quận loại I là bao nhiêu ?
A. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
B. Có không quá 4 Phó Chủ tịc UBND
C. Có không quá 3 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 2 Phó Chủ tịch UBND
Câu 7: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái với Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
C. Công đoàn Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam
Câu 8: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
Câu 9: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân?
A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam
Câu 10: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền làm chủ của nhân dân được tổ chức nào bảo đảm?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Câu 11: Hiến pháp năm 2013 quy định ai là người được thay mặt Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Câu 13: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, có bao nhiêu hình thức sao văn bản?
A. 1 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 2 hình thức
Câu 14: Luật ban hành văn bản quỵ phạm pháp luật năm 2015 quy định cơ quan, tổ chức có liên quan được lấy ý kiến tham gia vào dự thảo Nghị quyết cùa HĐND cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo nghị quyết
B. 07 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo nghị quyết
C. 05 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo nghị quyết
D. 09 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo nghị quyết
Câu 15: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
B. 09 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
C. 07 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
D. 05 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
Câu 16: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Quốc hội ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
A. Nghị quyết
B. Quyết định
C. Quy định
D. Nghị quyết liên tịch
Câu 17: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp xã do cơ quan nào tổ chức soạn thảo?
A. UBND cấp xã
B. Thường trực HĐND cấp xã
C. Thường trực UBND cấp xã
D. Ban của HĐND cấp xã
Câu 18: Theo Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư, văn bản đến sau khi trình người có thẩm quyền phân phối văn bản, ai là người được phép giữ bản chính?
A. Thủ trưởng cơ quan
B. Đơn vị/ cá nhân giải quyết
C. Văn thư
D. Người có thẩm quyền phân phối văn bản đến
Câu 19: Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định ngày, tháng, năm ban hành văn bản là?
A. Ngày, tháng, năm có hiệu lực của văn
B. Ngày, tháng, năm ký ban hành
C. Ngày, tháng, năm đăng công báo văn bản
D. Ngày, tháng, năm phát hành văn bản
Câu 20: Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính, anh (chị) hãy cho biết: Kỹ thuật trình bày phần “Quyền hạn, chức vụ của người ký” trong văn-bản hành chính, phương án đúng là?
A. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ đứng, đậm
B. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
Câu 21: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định: Đề nghị xây dựng nghị quyết của HĐND cấp tỉnh được gửi đến cơ quan nào để xem xét, quyết định?
A. Văn phòng HĐND cấp tỉnh
B. Thường trực HĐND cấp tỉnh
C. Chủ tịch HĐND dân cấp tỉnh
D. Ban Pháp chế, HĐND cấp tỉnh
Câu 22: Theo Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư, “Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính và trình bày theo thể thức quy định” được gọi là bản sao gì?
A. Bản sao lục
B. Bản chính
C. Sao y bản chính
D. Trích sao
Câu 23: Nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây không phải của Thường trực Hội đồng nhân dân?
A. Giữ liên hệ và phối hợp công tác với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp
B. Bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội, thực hiện nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang và xây dựng quốc phòng toàn dân
C. Đôn đốc, kiểm tra UBND cùng các cơ quan nhà nước khác ở địa phương
D. Tiếp dân, đôn đốc kiểm tra và xem xét tình hình giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của công dân
Câu 24: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây?
A. Bãi bỏ những văn bản sai trái của UBND, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố
B. Đình chỉ thi hành và đề nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ những văn bản của UBND và Chủ tịch UBND cấp tỉnh trái với văn bản của Bộ về ngành, lĩnh vực do Bộ, cơ quan ngang Bộ phụ trách và chịu trách nhiệm về quyết định đình chỉ đó
C. Bãi bỏ Nghị quyết sai trái của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
D. Cách chức các Thứ trưởng và các chức vụ tương đương
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phải là một loại quyết định quản lý hành chính nhà nước?
A. Quyết định quy phạm
B. Quyết định hành chính cá biệt
C. Quyết định trả hồ sơ của Toà án dân sự
D. Quyết định chung ( quyết định chính sách)
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng để phân biệt chính sách xã hội ( từ góc độ quản lý) với các chính sách kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng?
A. Chính sách xã hội là chính sách liên quan trực tiếp đến con người và bao trùm mọi mặt cuộc sống của con người
B. Chính sách xã hội được kết hợp với chính sách kinh tế
C. Chính sách xã hội mang tính xã hội, nhân văn và nhân đạo sâu sắc bởi vì mục tiêu cơ bản của nó là hiệu quả xã hội, góp phần ổn định, phát triển và tiến bộ xã hội
D. Chính sách xã hội của nhà nước thể hiện trách nhiệm xã hội cao, tạo ra những điều kiện và cơ hội như nhau để mọi người phát triển và hoà nhập vào cộng đồng
Câu 27: Nội dung nào dưới đây là quyết định quản lý hành chính nhà nước?
A. Quyết định bổ nhiệm sĩ quan trong Quân đội
B. Bản án của Hội đồng xét xử Tòa hành chính
C. Quyết định của Tổ chức xã hội
D. Chỉ thị, Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
Câu 28: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương là:
A. Hội đồng nhân dân
B. Ủy ban nhân dân
C. Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 29: Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những bộ phận lãnh thổ nào?
A. Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
B. Đất liền, hải đảo và vùng biển
C. Đất liền, hải đảo và vùng trời
D. Đất liền và các hải đảo
Câu 30: Theo Hiến pháp năm 2013, nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chù nghĩa của ai, do ai, vì ai?
A. Của nông dân, do nông dân, vì nông dân
B. Của trí thức, đo trí thức, vì trí thức
C. Của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân
D. Của công nhân, do công nhân, vì công nhân
Chủ đề: Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án Xem thêm...
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận