Câu hỏi: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương là:
A. Hội đồng nhân dân
B. Ủy ban nhân dân
C. Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 1: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư, văn bản đến sau khi trình người có thẩm quyền phân phối văn bản, ai là người được phép giữ bản chính?
A. Thủ trưởng cơ quan
B. Đơn vị/ cá nhân giải quyết
C. Văn thư
D. Người có thẩm quyền phân phối văn bản đến
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
B. 09 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
C. 07 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
D. 05 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân?
A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng để phân biệt chính sách xã hội ( từ góc độ quản lý) với các chính sách kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng?
A. Chính sách xã hội là chính sách liên quan trực tiếp đến con người và bao trùm mọi mặt cuộc sống của con người
B. Chính sách xã hội được kết hợp với chính sách kinh tế
C. Chính sách xã hội mang tính xã hội, nhân văn và nhân đạo sâu sắc bởi vì mục tiêu cơ bản của nó là hiệu quả xã hội, góp phần ổn định, phát triển và tiến bộ xã hội
D. Chính sách xã hội của nhà nước thể hiện trách nhiệm xã hội cao, tạo ra những điều kiện và cơ hội như nhau để mọi người phát triển và hoà nhập vào cộng đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, có bao nhiêu hình thức sao văn bản?
A. 1 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 2 hình thức
30/08/2021 0 Lượt xem

- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án
- 373
- 12
- 30
-
91 người đang thi
- 301
- 3
- 30
-
19 người đang thi
- 322
- 7
- 30
-
29 người đang thi
- 319
- 13
- 30
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận