Câu hỏi: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương có mấy Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không quá 2
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng để phân biệt chính sách xã hội ( từ góc độ quản lý) với các chính sách kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng?
A. Chính sách xã hội là chính sách liên quan trực tiếp đến con người và bao trùm mọi mặt cuộc sống của con người
B. Chính sách xã hội được kết hợp với chính sách kinh tế
C. Chính sách xã hội mang tính xã hội, nhân văn và nhân đạo sâu sắc bởi vì mục tiêu cơ bản của nó là hiệu quả xã hội, góp phần ổn định, phát triển và tiến bộ xã hội
D. Chính sách xã hội của nhà nước thể hiện trách nhiệm xã hội cao, tạo ra những điều kiện và cơ hội như nhau để mọi người phát triển và hoà nhập vào cộng đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây không phải của Thường trực Hội đồng nhân dân?
A. Giữ liên hệ và phối hợp công tác với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp
B. Bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội, thực hiện nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang và xây dựng quốc phòng toàn dân
C. Đôn đốc, kiểm tra UBND cùng các cơ quan nhà nước khác ở địa phương
D. Tiếp dân, đôn đốc kiểm tra và xem xét tình hình giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của công dân
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định ngày, tháng, năm ban hành văn bản là?
A. Ngày, tháng, năm có hiệu lực của văn
B. Ngày, tháng, năm ký ban hành
C. Ngày, tháng, năm đăng công báo văn bản
D. Ngày, tháng, năm phát hành văn bản
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức vụ nào?
A. Tổng kiểm toán nhà nước
B. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
D. Chủ tịch Hội nông dân Việt Nam
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền làm chủ của nhân dân được tổ chức nào bảo đảm?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, có bao nhiêu hình thức sao văn bản?
A. 1 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 2 hình thức
30/08/2021 0 Lượt xem
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận