Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 15

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 15

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 114 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 15. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ sau đây, công thức nào là đúng nhất?

A. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Giá bán ra có thuế giá trị gia tăng x Thuế suất) - (Giá vốn hàng hoá mua vào x Thuế suất)

B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Thuế suất x Giá trị gia tăng đầu ra) - (Thuế suất x Giá trị gia tăng đầu vào)

C. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Giá bán ra chưa có thuế giá trị gia tăng Thuế suất) - (Giá đầu vào x Thuế suất)

D. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế =(Thuế giá trị gia tăng đấu ra của hàng hoá dịch vụ trong kỳ) - (Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khẩu trừ trong kỳ tính thuế)

Câu 5: Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp sau đây, Công thức nào là đúng nhất?

A. Thuế giá trị gia tăng nộp=(Thuế giá trị gia tăng đầu ra)-(Thuế giá trị gia tăng đầu vào)

B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hoá, dịch vụ bán ra - Giá thanh toán của hàng hoá, dịch vụ đầu vào) x Thuế suất

C. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Doanh thu tính thuế x Thuế suất

D. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Giá tính thuế của hàng hoá dịch vụ x Thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ tương ứng

Câu 7: Trong các công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?

A. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

B. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hóa ,dịch vụ sản suất hoặc nhập khẩu x Gía bán x thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

C. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá tiêu thu x Giá bán x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

D. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 10: Trong các công thức tính thuế tài nguyên thiên nhiên phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?

A. Số thuế tài nguyên phải nộp = số lượng tài nguyên khai thác x Giá tính thuế đơn vị x Thuế suất

B. Số thuế tài nguyên phải nộp = SS lượng tài nguyên thương phẩm x Giá tính thuế (đã có thuế giá trị gia tăng ) x Thuế suất

C. Số thuế tài nguyên phải nộp = Số lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế (trừ thuế giá trị gia tăng nếu có) x Thuế suất - Số thuế tài nguyên được miễn giảm (nếu có)

D. Số thuế tài nguyên phải nộp = Số lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế đơn vị (trừ thuế giá trị gia tăng nếu có) x Thuể suất

Câu 12: Trong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?

A. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x CIF x Thuế suất x Tỷ giá

B. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x FOB x Thuế suất x Tỷ giá

C. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế từng loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Thuế suất từng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu

D. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp =Số lượng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế x Thuế suất

Câu 13: Trong các công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp sau đáy, công thức nào là đúng nhất?

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

B. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = (Doanh thu tính thuế thu nhập - Chi phí hợp lý + Thu nhập khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

C. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Doanh thu chịu thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

D. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = (Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh + Thu nhập chịu thuế khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 16: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều gì?

A. Mỗi đổng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh. hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả

B. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiều đồng lợi nhuận trước thuế

C. Mỗi đồng vớn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiều đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh

D. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả

Câu 18: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì?

A. Mối đồng vớn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế

B. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh

C. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả

D. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đống lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả

Câu 20: Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh phản ánh điều gì?

A. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả

B. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng

C. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế có tính đến ảnh hưởng của lãi tiền vay phải trả trong kỳ

D. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả

Câu 22: Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước là quá trình?

A. Nhà nước giao quyền quản lý doanh nghiệp có thời hạn cho người lao động để người lao động quản lý có hiệu quả

B. Nhà nước giao quyền quản lý doanh nghiệp vĩnh viễn cho người lao động để người lao động quản lý có hiệu quả

C. Nhà nước thực hiện việc đa đạng hoá sở hữu để những người góp vốn cùng tham gia quản lý doanh nghiệp có hiệu quả

D. Nhà nước thực hiện tập trung quyển quản lý doanh nghiệp để nhà nước quản lý có hiệu quả

Câu 23: Lĩnh vực tài chính chủ yếu nào phải thực hiện khi cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước?

A. Xác định giá trị thực của doanh nghiệp tại thời điểm có phán hoá

B. Bố sung vốn cho doanh nghiệp

C. Sắp xếp số sách, phân loại công nợ

D. Trợ cấp cho số lao động dôi dư

Câu 25: Tỷ suất lợi nhuận VKD phần ánh điều gì?

A. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và VKD. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế

B. Khi thực hiện một đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế

C. Mới quan hệ giữa lợi nhuận sau trước thuế và VKD

D. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế

Câu 28: Tỷ suất lợi nhuận doanh thu phản ánh điều gì?

A. Mới quan hệ giữa lợi nhuận sau trước thuế và doanh thu thuần

B. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và doanh thu thuần. Khi thực hiện một trăm đồng đoanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế

C. Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiều đồng lợi nhuận sau thuế

D. Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu dược bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế

Câu 31: Trong các nguyên tác công khai về tài chính sau, nguyên tác nào thể hiện đầy đủ nhất?

A. Là việc công khai chính xác, kịp thời, được kiểm toán độc lập về những thông tin tài chính doanh nghiệp mà pháp luật yêu cầu

B. Là việc phải dưa ra đại hội công nhân viên chức của doanh nghiệp những báo cáo hàng năm

C. Là việc phải cung cấp các báo cáo tài chính của doanh nghiệp cho các cơ quan thông tin đại chúng

D. Là Việc phải cung cấp các báo cáo tài chính, bông được giữ bí mật về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 34: Tiền lương của những nhân viên quản lý doanh nghiệp thuộc loại chi phí cố định hay chi phí biến đổi ?

A. không thuộc hai loại chi phí trên, vì có thể cố định ở thời gian này nhưng thay đổi ở thời gian khác

B. thuộc chi phí biến đổi

C. tuỳ thuộc vào chức danh mà phân nhóm chi phí nào

D.  thuộc chi phí cố định

Câu 36: Phân chia thành chi phí cố định và chi phí biến đổi nhằm mục đích gì?

A. Nhằm châm lo tới lợi ích của người lao động về tiền lương, tiền thưởng và quản lý chi phí phù hợp với kết quả kinh doanh

B. Nhằm bố trí nguồn vốn thích hợp cho từng loại chi phí và quản lý chi phí phù hợp với kết quả kinh doanh

C. Nhằm tận dụng chi phí cố định và quản lý chi phí biển đối phù hợp với kết quả kinh doanh

D. Nhằm hoàn thiện các định mức chi phí và quản lý chi phí phù hợp với kết quả kinh doanh

Câu 39: Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các:

A. gồm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hoá

B. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp

C. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí bán hàng

D. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí lưu thông hàng hoá

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên