Câu hỏi: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh doanh nghiệp A cho biết số liệu sau: - Doanh thu thuần bằng 1.450 triệu - Tổng số vốn kinh doanh bình quân: 580 triệu - Tỷ suất lợi nhuận doanh thu 3,5%
A. 1,4%
B. 8,75%
C. 40%
D. 3,5%
Câu 1: Trong các công thức tính thuế tài nguyên thiên nhiên phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?
A. Số thuế tài nguyên phải nộp = số lượng tài nguyên khai thác x Giá tính thuế đơn vị x Thuế suất
B. Số thuế tài nguyên phải nộp = SS lượng tài nguyên thương phẩm x Giá tính thuế (đã có thuế giá trị gia tăng ) x Thuế suất
C. Số thuế tài nguyên phải nộp = Số lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế (trừ thuế giá trị gia tăng nếu có) x Thuế suất - Số thuế tài nguyên được miễn giảm (nếu có)
D. Số thuế tài nguyên phải nộp = Số lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế đơn vị (trừ thuế giá trị gia tăng nếu có) x Thuể suất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hãy xác định hệ số khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp A cho biết số liệu như sau: Tổng tài sản ngắn hạn: 5.400 triệu, trong đó hàng tồn kho chiếm 40%, khoản phải thu 45% và vốn bằng 15%. - Tổng số nợ: 4.500 triệu, trong đó nợ trung và dài hạn chiếm 40%
A. 2 lần
B. 1,2 lần
C. 0,7 lần
D. 1,8 lần
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
A. Mối đồng vớn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
B. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh
C. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
D. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đống lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hãy xác định hệ số nợ dài hạn của doanh nghiệp A cho biết số liệu như: - Nợ dài hạn: 650 triệu - Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 600 triệu -Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư: 50 triệu
A. 0,52
B. 0,5
C. 1,0
D. 1,2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất của sản phẩm có thể so sánh được doanh nghiệp A cho biết số liệu như sau: - Kỳ kế hoạch : Sản lượng sản xuất: 800 SP, giá thành đơn vị sản phẩm: 250.000 đồng -Kỳ Gốc: Sản lượng sản xuất: 480 SP, giá thành đơn vị sản phẩm: 254.000 đồng
A. 3.200.000 đồng
B. 3.200.000 đồng
C. 1.920.000 đồng
D. 1.920.000 đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hãy xác định kỳ thu tiền trung bình của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số liệu như sau: -Số dư bình quân các khoản phải thu trong kỳ là 350 triệu -Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ là 4.000 triệu - Các khoản giảm giá hàng bán hàng bán bị trả lại dự tính 10% doanh thu tiêu thụ - Doanh nghiệp xác định kỳ là 1 năm (360 ngày)
A. Kỹ thu tiến trung bình: 31,5 ngày
B. Kỳ thu tiền trung bình: 35 ngày
C. Kỳ thu tiền trung bình: 28,7 ngày
D. Bài toán chia đồ cơ sở để xác định kỳ thu tiền trung bình
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 498
- 11
- 40
-
61 người đang thi
- 462
- 5
- 40
-
29 người đang thi
- 394
- 3
- 40
-
65 người đang thi
- 466
- 4
- 40
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận