Câu hỏi: Tỷ suất lợi nhuận VKD phần ánh điều gì?
A. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và VKD. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
B. Khi thực hiện một đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
C. Mới quan hệ giữa lợi nhuận sau trước thuế và VKD
D. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
Câu 1: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh doanh nghiệp A cho biết số liệu sau: - Doanh thu thuần bằng 1.450 triệu - Tổng số vốn kinh doanh bình quân: 580 triệu - Tỷ suất lợi nhuận doanh thu 3,5%
A. 1,4%
B. 8,75%
C. 40%
D. 3,5%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hãy xác định tổng doanh thu các hoạt động trong năm báo cáo của công ty X cho biết số liệu như sau: -Về sản xuất tiêu thụ sản phẩm A: +Sản lượng tổn kho đầu kỳ: 3.000 sản phẩm, giá thành đơn vị sản phẩm: 2.000 đồng +Trong năm sản xuất được: 5.000 đồng, giá thành đơn vị sản phẩm: 1.500d +Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 52.000 sản phẩm, giá bán đơn vị sản phẩm là 2.500 đồng + Trị giá hàng bị trả lại là 1.000.000 đồng - Sản phẩm B: Doanh thu cần hàng và cung cấp dịch vụ là 25.000.000 đồng - Công ty được chia lãi cổ phần: 35.000.000 đồng
A. 189.000.000 đồng
B. 190.000.000 đồng
C. 155.000.000 đồng
D. 154.000.000 đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các:
A. gồm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hoá
B. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp
C. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí bán hàng
D. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí lưu thông hàng hoá
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Hãy xác định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá của doanh nghiệp A cho biết số liệu như sau: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 50.040 triệu - Chiết khấu thương mại: 40 triệu -Tổng chỉ phí lưu thông hàng hoá : 4.000 triệu
A. 10%
B. 8%
C. 7.99%
D. 9%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hãy xác định hệ số vốn bằng tiền của doanh nghiệp Hoa Mai cho biết số liệu như sau: - Tổng giá trị tài sản ngắn hạn là 2.500 triệu, trong đó, hàng tồn kho chiếm 50%, các khoản phải thu chiếm 35% và tiến mật chiếm 15%. - Tổng số nợ là 1.250 triệu, trong đó nợ trung và dài hạn chiếm 40%
A. 0,66 lán
B. 1 lần
C. 0,2 lần
D. 0,5 lần
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?
A. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x CIF x Thuế suất x Tỷ giá
B. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x FOB x Thuế suất x Tỷ giá
C. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế từng loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Thuế suất từng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
D. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp =Số lượng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế x Thuế suất
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 474
- 11
- 40
-
76 người đang thi
- 433
- 5
- 40
-
75 người đang thi
- 369
- 3
- 40
-
35 người đang thi
- 438
- 4
- 40
-
94 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận