Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm bảo hiểm. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm bảo hiểm. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
43 Lần thi
Câu 1: Hình thức bồi thường của bảo hiểm hàng hải là;
A. Sửa chữa tài sản bị thiệt hại
B. Thay thế tài sản bị thiệt hại
C. Trả tiền bồi thường
D. Cả ba hình thức trên
Câu 2: Khi mua hàng theo điều kiện FOB Incoterms 2000, người nhập khẩu phải mua theo điều kiện:
A. A – ICC 1982
B. B – ICC 1982
C. C – ICC 1982
D. Không bắt buộc
Câu 3: Thuỷ triều là ngoại lực bên ngoài giúp tàu thoát cạn, vì vậy rủi ro mắc cạn do thuỷ triều được bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. A – ICC 1982
B. B – ICC 1982
C. C – ICC 1982
D. Không điều kiện nào cả.
Câu 4: Trong rủi ro hai tầu đâm va nhau cùng có lỗi, chủ hàng đã mua bảo hiểm được người bảo hiểm bồi thường các khoản tiền sau:
A. Khoản tiền tàu có lỗi chưa bồi thường
B. Khoản tiền tàu có lỗi chưa bồi thường hết
C. Khoản tiền phải trả cho chủ tàu chuyên chở
D. Tất cả các khoản trên
Câu 5: Trong hành trình chuyên chở, hàng A bốc cháy do đi qua vùng biển có khí hậu khô làm cháy lây sang lô hàng B, trách nhiệm của người bảo hiểm hàng hoá đối với hai lô hàng này là:
A. Bồi thường cho cả hai
B. Bồi thường cho lô hàng A
C. Bồi thường cho lô hàng B
D. Không bồi thường cho lô hàng nào cả.
Câu 6: Nước mưa là rủi ro được bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. A – ICC 1982
B. B – ICC 1982
C. C – ICC 1982
D. Tất cả các điều kiện bảo hiểm trên
Câu 7: Thời hạn khiếu nại người bảo hiểm hàng hoá theo QTC1990 là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 1 năm có thể thoả thuận kéo dài
D. 2 năm có thể thoả thuận kéo dài
Câu 8: tàu khi mua bảo hiểm thân tàu có thể mua bảo hiểm cho các chi phí khác nữa nhưng không được vượt quá.
A. 10%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 9: Khi mua bảo hiểm đâm va với mức 4/4 trách nhiệm đâm va tại hội bảo hiểm P&I, người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm thân tàu và hội P&I bồi thường đến:
A. 4/4 trách nhiệm đâm va
B. 7/4 trách nhiệm đâm va
C. 3/4 trách nhiệm đâm va
D. Tuỳ từng trường hợp
Câu 10: Trong các loại hình bảo hiểm sau, loại hình bảo hiểm nào không phải là bảo hiểm bắt buộc theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt nam?
A. Thân máy bay
B. TNDS đối với người thứ ba
C. TNDS đối với hàng hoá, hành lý, tư trang và hành khách
D. TNDS của chủ sân bay và người điều hành bay
Câu 11: Khi mua hàng theo điều kiện CIF Incoterms 2000, người có lợi ích bảo hiểm là
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Tuỳ từng thời điểm
D. Không câu nào đúng
Câu 13: Hoạt động bảo hiểm hàng hải tại Việt nam chịu sự điều chỉnh trực tiếp bởi:
A. Luật kinh doanh bảo hiểm
B. Luật hàng hải
C. ICC1982
D. Không câu nào đúng
Câu 15: Khi vận đơn có điều khoản hai tàu đâm va nhau cùng có lỗi, nếu có đâm va với tàu khác, chủ hàng có thể sẽ được bồi thường bởi:
A. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình, chủ tàu khác
B. Người bảo hiểm, chủ tàu khác và hội P&I
C. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình và hội P&I
D. Không câu nào đúng
Câu 17: WA là một trong số các điều kiện bảo hiểm thuộc:
A. ICC 1963
B. ICC 1982
C. ITC1995
D. Không câu nào đúng cả
Câu 18: Theo ICC82, tổn thất chung chỉ được bồi thường khi mua điều kiện bảo hiểm:
A. A
B. B
C. C
D. Cả ba điều kiện trên
Câu 19: Bảo hiểm hàng hoá XNK chuyên chở bằng đường biển bảo hiểm cho rủi ro:
A. Phương tiện đường bộ bị lật đổ hoặc trật bánh
B. Rò rỉ thông thường của hàng hoá
C. Nội tỳ của hàng hoá
D. Chậm trễ của hành trình
Câu 20: Lô hàng có giá trị 100.000USD, được bảo hiểm với số tiền 50.000USD. Hàng bị tổn thất 1000USD trong quá trình chuyên chở do rủi ro được bảo hiểm gây ra. Số tiền bồi thường sẽ là:
A. 1000USD
B. 50.000USD
C. 25.000USD
D. 500USD
Câu 21: Bảo hiểm là cách thức con người:
A. Ngăn ngừa rủi ro
B. Loại trừ rủi ro
C. Tránh rủi ro
D. Đối phó với rủi ro
Câu 22: Người được bảo hiểm có thể thu được một khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của đối tượng bảo hiểm khi:
A. Bảo hiểm trùng
B. Tái bảo hiểm
C. Mua bảo hiểm với A>V
D. Không câu nào đúng
Câu 23: Trong bảo hiểm hàng hải, để được bồi thường, người được bảo hiểm phải có lợi ích bảo hiểm vào thời điểm:
A. Ký kết hợp đồng bảo hiểm
B. Xảy ra tổn thất
C. a và b
D. Không câu nào đúng
Câu 24: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:a
A. Luật định
B. Thoả thuận của hai bên
C. Công ước
D. Cả ba nguồn trên
Câu 25: Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm
A. Tài sản
B. Trách nhiệm dân sự
C. Con người
D. Không có câu nào đúng
Câu 26: Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dung cho loại hình:
A. Bảo hiểm tài sản
B. Bảo nhiểm nhân thọ
C. Bảo hiểm TNDS
D. Cả ba loại hình trên
Câu 27: Chức năng chính của bảo hiểm là:
A. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp
B. Giúp giải quyết các vấn đề xã hội
C. Kinh doanh và xuất khẩu vô hình
D. Bồi thường tổn thất
Câu 28: Loại bảo hiểm nào là bắt buộc theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt nam?
A. Bảo hiểm cháy nổ
B. Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới
C. Bảo hiểm TNDS của người vận chuyển hàng không đối với hành khác h
D. Tất cả các loại hình bảo hiểm trên
Câu 29: Khi người được bảo hiểm vi phạm nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể vẫn có hiệu lực nếu người được bảo hiểm:
A. Vô tình không kê khai
B. Giấu thông tin
C. Cố ý kê khai sai
D. Không câu nào đúng
Câu 30: Một lô hàng chuyên chở bằng đường biển được bảo hiểm với số tiền 10.000USD. Đến cảng đích, do không có cầu làm hàng, tàu phải đậu ngoài biển. Trong thời gian chờ đợi, tàu bị hoả hoạn và hàng bị tổn thất 100%. Vậy chủ hàng sẽ được bồi thường bao nhiêu?
A. 10.000USD
B. 11.000USD
C. 11.000USD + chi phí chữa cháy
D. Không bồi thường vì chậm trễ là rủi ro loại trừ
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận