
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18
- 30/08/2021
- 30 Câu hỏi
- 295 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
14 Lần thi
Câu 2: Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A - B là:
A. {1,2,3,9}
B. {4,5,6,7,8}
C. {10}
D. {1,2,3,9,10}
Câu 7: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9}
A. 000000011
B. 111111100
C. 000011
D. 111100
Câu 8: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập \(\overline A \)
A. 111000010
B. 000111101
C. 111001101
D. 000110010
Câu 9: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001
A. 010001100
B. 101110010
C. 111111011
D. 010001101
Câu 10: Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?
A. {{1,2,a}}
B. {\(\emptyset \) ,{1},{2},{a}}
C. {\(\emptyset \) ,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
Câu 11: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:
A. \(f(x) = x^2- 4x+ 5\)
B. \(f(x)=x^4\)
C. \(f(x)=x^3\)
D. \(f(x)=6-x^2\)
Câu 12: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:
A. \(f(x) = x^2- 4x+ 5\)
B. \(f(x)=x^4\)
C. \(f(x)=x^3\)
D. \(f(x)=6-x^2\)
Câu 13: Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn \(f(x) = 2x^2 + 5\) . Khi đó f là:
A. Hàm đơn ánh.
B. Hàm toàn ánh
C. Hàm số
D. Hàm song ánh
Câu 14: Cho hàm số \(f(x) = 2x\) và \(g(x) = 4x^2 +1\) , với x \(\in\) ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng:
A. 65
B. 34
C. 68
D. -65
Câu 15: Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?
A. {4, 3, 5, 2}
B. {a | a là số tự nhiên >1 và <6}
C. {b | b là số thực sao cho 1<b2 <36}
D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
Câu 18: Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI:
A. A x B = B x A.
B. |A x B| = |B x A|
C. |A x B| = |A| x |B|.
D. |A x B| = |B| x |A|.
Câu 19: Cho 2 tập hợp:
A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}
B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}
C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}
D. Không có tập nào trong các tập trên
Câu 20: Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?
A. {(1,a), (1,1), (2,a)}
B. {(2, 2), (2,3), (3,b)}
C. {(1,2), (2,2), (3,a)}
D. {(2,c), (2,2), (b,3)}
Câu 21: Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}
A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}}
B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}
C. {{ôtô}, {Lan}, { \(\phi \) }}
D. {{ôtô}, {Lan}, \(\phi \) , {ôtô, Lan}}
Câu 22: Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}:
A. {(1,b), (a,b)}
B. {(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}
C. {(1,1), (1,b), ( \(\phi \) ,1), ( \(\phi \) ,b), (a,b)}
D. {(1,1), (1,b), (a,b), \(\phi \) }
Câu 24: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập \(\left( {A{\rm{ }}-{\rm{ }}B} \right){\rm{ }} \cup {\rm{ }}\left( {B{\rm{ }} - {\rm{ }}A} \right)\) là:
A. {1,2,3,7}
B. {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
C. \(\Phi \)
D. {4, 5, 6, 8, 9}
Câu 25: Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là:
A. 0
B. 5
C. {a,2,b,3,d}
D. \(\Phi\)
Câu 29: Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: \((A \cap B) \cup C\)
A. 000000011
B. 010001111
C. 000011000
D. 111100111
Câu 30: Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập \(\overline A \) trên X:
A. 111000010
B. 000111101
C. 100110011
D. 011001100

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án Xem thêm...
- 14 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.3K
- 201
- 30
-
23 người đang thi
- 787
- 70
- 30
-
23 người đang thi
- 660
- 46
- 30
-
82 người đang thi
- 517
- 33
- 30
-
20 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận