Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 295 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

14 Lần thi

Câu 10: Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?

A. {{1,2,a}} 

B. {\(\emptyset \) ,{1},{2},{a}}

C. {\(\emptyset \) ,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} 

Câu 11: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

A. \(f(x) = x^2- 4x+ 5\)

B. \(f(x)=x^4\)

C. \(f(x)=x^3\)

D. \(f(x)=6-x^2\)

Câu 12: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

A. \(f(x) = x^2- 4x+ 5\)

B. \(f(x)=x^4\)

C. \(f(x)=x^3\)

D. \(f(x)=6-x^2\)

Câu 13: Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn \(f(x) = 2x^2 + 5\) . Khi đó f là:

A. Hàm đơn ánh.

B. Hàm toàn ánh

C. Hàm số

D. Hàm song ánh

Câu 15: Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?

A. {4, 3, 5, 2}

B. {a | a là số tự nhiên >1 và <6}

C. {b | b là số thực sao cho 1<b2 <36}

D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Câu 18: Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI:

A. A x B = B x A.

B. |A x B| = |B x A|

C. |A x B| = |A| x |B|.

D. |A x B| = |B| x |A|. 

Câu 19: Cho 2 tập hợp:

A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}

B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)} 

C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)} 

D. Không có tập nào trong các tập trên

Câu 20: Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?

A. {(1,a), (1,1), (2,a)} 

B. {(2, 2), (2,3), (3,b)}

C. {(1,2), (2,2), (3,a)}

D. {(2,c), (2,2), (b,3)} 

Câu 21: Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}

A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}}

B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}

C. {{ôtô}, {Lan}, { \(\phi \) }}

D. {{ôtô}, {Lan}, \(\phi \) , {ôtô, Lan}} 

Câu 22: Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}:

A. {(1,b), (a,b)}

B. {(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}

C. {(1,1), (1,b), ( \(\phi \) ,1), ( \(\phi \) ,b), (a,b)} 

D. {(1,1), (1,b), (a,b), \(\phi \) } 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên