Câu hỏi: Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI:
A. A x B = B x A.
B. |A x B| = |B x A|
C. |A x B| = |A| x |B|.
D. |A x B| = |B| x |A|.
Câu 1: Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}
A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}}
B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}
C. {{ôtô}, {Lan}, { \(\phi \) }}
D. {{ôtô}, {Lan}, \(\phi \) , {ôtô, Lan}}
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là:
A. 0
B. 5
C. {a,2,b,3,d}
D. \(\Phi\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập \(\overline A \) trên X:
A. 111000010
B. 000111101
C. 100110011
D. 011001100
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho biết số phần tử của \(A \cap (B \cup C)\) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.
A. 50
B. 90
C. 100
D. 10
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}:
A. {(1,b), (a,b)}
B. {(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}
C. {(1,1), (1,b), ( \(\phi \) ,1), ( \(\phi \) ,b), (a,b)}
D. {(1,1), (1,b), (a,b), \(\phi \) }
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9} ![]()
A. 000000011
B. 111111100
C. 000011
D. 111100
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18
- 14 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.5K
- 206
- 30
-
44 người đang thi
- 894
- 72
- 30
-
17 người đang thi
- 891
- 47
- 30
-
15 người đang thi
- 585
- 33
- 30
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận