Câu hỏi:
Cho 2 tập hợp:
A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}
B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}
C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}
D. Không có tập nào trong các tập trên
Câu 1: Cho biết số phần tử của tập \(A \cap (B \cup C)\) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.
A. 50
B. 100
C. 0
D. 150
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập \(\left( {A{\rm{ }}-{\rm{ }}B} \right){\rm{ }} \cup {\rm{ }}\left( {B{\rm{ }} - {\rm{ }}A} \right)\) là:
A. {1,2,3,7}
B. {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
C. \(\Phi \)
D. {4, 5, 6, 8, 9}
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?
A. {{1,2,a}}
B. {\(\emptyset \) ,{1},{2},{a}}
C. {\(\emptyset \) ,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho 2 tập A, B với \(\left| A \right| = 15,{\rm{ }}\left| B \right| = 20,{\rm{ }}A \subseteq B.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|\) là:
A. 20
B. 15
C. 35
D. 5
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?
A. {(1,a), (1,1), (2,a)}
B. {(2, 2), (2,3), (3,b)}
C. {(1,2), (2,2), (3,a)}
D. {(2,c), (2,2), (b,3)}
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho 2 tập C, D với \(\left| C \right| = 28,{\rm{ }}\left| D \right| = 32,{\rm{ }}\left| {C \cap D} \right| = {\rm{ }}4.{\rm{ }}\left| {C \cup D} \right|{\rm{ }}\) là:
A. 4
B. 60
C. 52
D. 56
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18
- 14 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.4K
- 204
- 30
-
31 người đang thi
- 850
- 71
- 30
-
73 người đang thi
- 769
- 46
- 30
-
81 người đang thi
- 557
- 33
- 30
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận