Câu hỏi: Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn \(f(x) = 2x^2 + 5\) . Khi đó f là:
141 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá
A. Hàm đơn ánh.
B. Hàm toàn ánh
C. Hàm số
D. Hàm song ánh
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho 2 tập A, B rời nhau với \(\left| A \right| = 12,{\rm{ }}\left| B \right| = 18,{\rm{ }}\left| {{\rm{ }}A \cup B} \right|\) là:
A. 12
B. 18
C. 29
D. 30
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho biết số phần tử của tập \(A \cap (B \cup C)\) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.
A. 50
B. 100
C. 0
D. 150
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho 2 tập A, B với \(\left| A \right| = 100,{\rm{ }}\left| B \right| = 200,{\rm{ }}A \subseteq B.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|\) là:
A. 50
B. 100
C. 300
D. 200
Xem đáp án
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?
A. {(1,a), (1,1), (2,a)}
B. {(2, 2), (2,3), (3,b)}
C. {(1,2), (2,2), (3,a)}
D. {(2,c), (2,2), (b,3)}
Xem đáp án
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?
A. {4, 3, 5, 2}
B. {a | a là số tự nhiên >1 và <6}
C. {b | b là số thực sao cho 1<b2 <36}
D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A - B là:
A. {1,2,3,9}
B. {4,5,6,7,8}
C. {10}
D. {1,2,3,9,10}
Xem đáp án
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18
Thông tin thêm
- 14 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.5K
- 206
- 30
-
36 người đang thi
- 894
- 72
- 30
-
15 người đang thi
- 891
- 47
- 30
-
58 người đang thi
- 585
- 33
- 30
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận