Câu hỏi: Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}
A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}}
B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}
C. {{ôtô}, {Lan}, { \(\phi \) }}
D. {{ôtô}, {Lan}, \(\phi \) , {ôtô, Lan}}
Câu 1: Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là:
A. 0
B. 5
C. {a,2,b,3,d}
D. \(\Phi\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho 2 tập A, B rời nhau với \(\left| A \right| = 12,{\rm{ }}\left| B \right| = 18,{\rm{ }}\left| {{\rm{ }}A \cup B} \right|\) là:
A. 12
B. 18
C. 29
D. 30
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:
A. \(f(x) = x^2- 4x+ 5\)
B. \(f(x)=x^4\)
C. \(f(x)=x^3\)
D. \(f(x)=6-x^2\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: \((A \cap B) \cup C\)
A. 000000011
B. 010001111
C. 000011000
D. 111100111
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho biết số phần tử của \(A \cup B \cup C\) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.
A. 250
B. 200
C. 160
D. 150
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập \(\left( {A{\rm{ }}-{\rm{ }}B} \right){\rm{ }} \cup {\rm{ }}\left( {B{\rm{ }} - {\rm{ }}A} \right)\) là:
A. {1,2,3,7}
B. {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
C. \(\Phi \)
D. {4, 5, 6, 8, 9}
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 18
- 14 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.5K
- 206
- 30
-
40 người đang thi
- 894
- 72
- 30
-
55 người đang thi
- 891
- 47
- 30
-
42 người đang thi
- 585
- 33
- 30
-
44 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận