Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Chất lượng - Phần 3. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
27/10/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
25 Lần thi
Câu 1: Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là:
A. kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại
B. lập bảng kê trưng cầu ý kiến khách hàng
C. giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng công cụ đơn giản như bút và giấy
D. giúp kiểm tra công việc cuối cùng
Câu 2: Ký hiệu sử dụng cho lưu kho trong biểu đồ tiến trình là:
A. hình thoi
B. hình mũi tên
C. hình tam giác
D. hình tam giác ngược
Câu 3: Xu hướng đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất, đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
Câu 4: “Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khoảng thời gian:
A. một ngày làm việc
B. một tuần làm việc
C. một tháng làm việc
D. một ca làm việc
Câu 5: Trong nguyên tắc đảm bảo bảo chất lượng, những ai phải có trách nhiệm trong đảm bảo chất lượng?
A. Nhà sản xuất, nhà cung ứng
B. Nhà sản xuất, nhà phân phối
C. Nhà cung ứng, nhà phân phối
D. Đội ngũ lãnh đạo cao nhất, nhà cung ứng
Câu 6: Một trong những nguyên tắc của đảm bảo chất lượng là:
A. cải tiến liên tục bằng TQM
B. cải tiến liên tục bằng PCA- Do
C. cải tiến liên tục bằng PDCA
D. cải tiến liên tục bằng lý thuyết Crosby
Câu 7: Đo lường chất lượng là việc nhà quản trị sẽ thực hiện việc:
A. thiết lập những cách đo lường chất lượng thích hợp đối với từng khu vực hoạt động
B. xác định mức độ đo lường
C. phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
D. xác định mức độ đo lượng và phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
Câu 8: Nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra là:
A. việc kiểm tra là một sự cần thiết
B. việc kiểm tra có thể là lãng phí nếu việc sản xuất được tổ chức tốt
C. việc kiểm tra là việc của nhà sản xuất xuất
D. thông tin từ phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm được truyền đi có hiệu quả
Câu 9: Điều kiện cần để đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất là:
A. phải thu thập đầy đủ về những yêu cầu của khách hàng về chất lượng
B. phải có được các thiết kế đảm bảo chất lượng
C. phải có được đội ngũ nhân viên đắc lực
D. phải quán triệt tư tưởng đảm bảo chất lượng từ nhà quản trị cấp cao nhất
Câu 10: Mục đích của đảm bảo chất lượng là nhằm tạo lòng tin cho:
A. nhà cung ứng, khách hàng
B. lãnh đạo
C. người lao động
D. lãnh đạo, người lao động và khách hàng
Câu 11: Nhóm cải tiến chất lượng là nhóm được thành lập nhằm mục đích:
A. Quản trị chương trình cải tiến chất lượng
B. Quản trị nhân sự trong chương trình cải tiến chất lượng
C. Quản trị duy trì và đảm bảo chất lượng
D. Quản trị đảm bảo chất lượng
Câu 12: Việc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng
B. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp
C. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết
D. Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dụng
Câu 13: Câu nào mô tả đúng nhất về hình dạng của biểu đồ cột?
A. Biểu đồ để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó
B. Biểu đồ có dạng hình gồm các cột được xếp cạnh nhau
C. Biểu đồ có dạng hình quả chuông
D. Biểu đồ có dạng hình tháp đôi
Câu 14: Bước thứ nhất để thực hiện mẫu thu thập là:
A. thử nghiệm trước biểu mẫu
B. xác định dạng mẫu
C. xem xét, sửa đổi
D. hiệu chỉnh biểu mẫu
Câu 15: Đâu không phải là một trong các các công cụ thống kê cơ bản?
A. Mẫu thu thập
B. Biểu đồ tán xạ
C. KPI
D. Biểu đồ tiến trình
Câu 16: Trong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?
A. Máy móc
B. Công nghệ
C. Con người
D. Thông tin
Câu 17: Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng là:
A. Khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
B. Cải tiến liên tục bằng PDCA, khách hàng là trên hết, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
C. Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng, khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục chất lượng bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
D. Khách hàng là trên hết, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
Câu 18: Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng và nắm chắc yêu cầu của họ có nghĩa là:
A. đơn giản là phải nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng
B. nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thỏa mãn đòi hỏi của khách hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ
C. nhà sản xuất phải thiết kế sản phẩm với chi phí thấp nhất để hài lòng khách hàng
D. bộ phận Marketing phải nắm bắt được cụ thể những đòi hỏi của khách hàng
Câu 19: Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 là những tiêu chuẩn hướng dẫn về:
A. phương pháp thống kê chất lượng
B. áp dụng các chức năng POLC
C. xây dựng một hệ thống chất lượng
D. sử dụng các công cụ SQC
Câu 20: Hạn chế lớn nhất của xu hướng đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất là:
A. không thể tránh việc sử dụng sai sản phẩm
B. không thể đảm bảo việc khai thác sản phẩm trong những điều kiện khác nhau
C. không thể giải quyết tốt các vấn đề phát sinh về chất lượng nếu chỉ dựa duy nhất vào quá trình sản xuất
D. không thể xử lý các hỏng hóc xảy ra
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Chất lượng có đáp án Xem thêm...
- 25 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận