Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 160 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây: 

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất

Câu 2: Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây: 

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chí phí sản xuất chung

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 4: Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao dịch này có thể là: 

A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng

B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng

C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng

D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng

Câu 6: Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng  tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần:

A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng

B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng

C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng

D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp

B. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê

C. Chứng từ bắt buộc là ch ứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy cách và phương pháp lập

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn

C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn

D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép

Câu 15: Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ

C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có

D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có

Câu 18: Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị dương)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Tài sản (giá trị âm)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Câu 19: Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định khoản :

A. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

C. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000

D. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

Câu 20: Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

C. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

D. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

Câu 21: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, kế toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp:

A. Nợ TK 521/Có TK 3331

B. Nợ TK 511/Có TK 3331

C. Nợ TK 531/Có TK 3331

D. Nợ TK 133/Có TK 3331

Câu 23: Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn:

A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

B. Phiếu thu, phiếu chi

C. Biên lai thu tiền

D. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

Câu 24: Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:

A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

B. Phiếu thu, phiếu chi

C. Biên lai thu tiền

D. Câu b,c đúng

Câu 25: Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129, 139, 159, 229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị âm)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Nguồn vốn (giá trị dương)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Câu 26: Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:

A. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336

B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

Câu 27: Chọn phát biểu sai:

A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị

B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định

C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Tất cả đúng

Câu 29: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

C. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

Câu 30: Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:

A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều tậ p trung tại khòng kế toán của Công ty, các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc Công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán công ty

B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty chỉ hạch toán báo sổ

C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm

D. Tất cả đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên