Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp
B. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê
C. Chứng từ bắt buộc là ch ứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy cách và phương pháp lập
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:
A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, phiếu chi
C. Biên lai thu tiền
D. Câu b,c đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau: Tồn đầu kỳ : 100sản phẩm, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm. Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản phẩm. – ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm, đơn giá 190.000đ/sản phẩm. – ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm. – ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000đ/sản phẩm. Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước (Fifo):
A. 8.033.333
B. 8.000.000
C. 7.900.000
D. 8.011.765
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:
A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều tậ p trung tại khòng kế toán của Công ty, các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc Công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán công ty
B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty chỉ hạch toán báo sổ
C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, kế toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp:
A. Nợ TK 521/Có TK 3331
B. Nợ TK 511/Có TK 3331
C. Nợ TK 531/Có TK 3331
D. Nợ TK 133/Có TK 3331
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn
C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn
D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
D. Không thay đổi
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 608
- 46
- 30
-
32 người đang thi
- 470
- 25
- 30
-
82 người đang thi
- 448
- 13
- 30
-
22 người đang thi
- 427
- 13
- 30
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận